Khi theo học nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y, sinh viên sẽ được trang bị kiến thức cơ sở và chuyên sâu về bệnh học và quản lý trang trại, bao gồm: phân loại bệnh, dịch tễ học, biểu hiện lâm sàng, kỹ thuật chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh chuyên biệt trên gia súc - gia cầm, thú cưng và động vật hoang dã. Bên cạnh đó, sinh viên ngành Chăn nuôi - Thú y còn được rèn luyện phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích và các kỹ năng cần thiết. Vì vậy, nếu bạn đang tìm hiểu về mức học phí của ngành học này thì hãy cùng Zunia tham khảo học phí của một số trường đào tạo nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y qua bài viết dưới đây nhé!
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 6620118 CĐ Cộng đồng Kon Tum B02 5.000.000 Đại trà
2 7640101 Đại học Đông Đô A00, A01, B00, D01 15.900.000 Đại trà
3 7640101 Đại học Kinh tế Nghệ An A00, A01, B00, D01 9.000.000 Đại trà
4 6620120 CĐ Bách Khoa Tây Nguyên A00, B00 10.000.000 Đại trà
5 7640101 Đại học Tây Nguyên A00, A02, B00, D07 9.800.000 Đại trà
6 7640101 ĐH Nông Lâm Bắc Giang A00, A01, B00, D01 8.800.000 Đại trà
7 7620105 ĐH Nông Lâm Bắc Giang A00, A01, B00, D01 0 Đại trà
8 7620105 Đại học An Giang A00, B00, C15, D08 16.400.000 Đại trà
9 7640101 Học viện Nông nghiệp VN A00, A01, B00, D01 19.800.000 Đại trà
10 6640203 Cao đẳng Sài Gòn Gia Định 12.000.000 Đại trà
11 7620105 Đại học Bạc Liêu A00, B00, D07, D90 9.000.000 Đại trà
12 7640101 Đại học Trà Vinh A02, B00, B08, D90 18.500.000 Đại trà
13 6640201 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây 7.000.000 Đại trà
14 6620119 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây 7.000.000 Đại trà
15 6620120 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật CT 8.200.000 Đại trà
16 7640101 Đại học Hà Tĩnh A00, A09, B00, D07 11.564.000 Đại trà
17 5620120 CĐ Bách Khoa Tây Nguyên 10.000.000 Đại trà
18 7620105 ĐH Nông Lâm Thái Nguyên A00, B00, C02, D01 11.700.000 Đại trà
19 7640101 Đại học Lâm nghiệp A00, A16, B00, B08 10.750.000 Đại trà
20 7620105 Đại học Nông Lâm HCM A00, B00, D07, D08 13.500.000 Đại trà
1
B02
5.000.000
Đại trà
2
7640101
Thú y
A00, A01, B00, D01
15.900.000
Đại trà
3
A00, A01, B00, D01
9.000.000
Đại trà
4
A00, B00
10.000.000
Đại trà
5
7640101
Thú y
A00, A02, B00, D07
9.800.000
Đại trà
6
7640101
Thú y
A00, A01, B00, D01
8.800.000
Đại trà
7
A00, A01, B00, D01
0
Đại trà
8
A00, B00, C15, D08
16.400.000
Đại trà
9
7640101
Thú y
A00, A01, B00, D01
19.800.000
Đại trà
10
6640203
Thú y
12.000.000
Đại trà
11
A00, B00, D07, D90
9.000.000
Đại trà
12
7640101
Thú y
A02, B00, B08, D90
18.500.000
Đại trà
13
7.000.000
Đại trà
14
7.000.000
Đại trà
15
8.200.000
Đại trà
16
7640101
Thú y
A00, A09, B00, D07
11.564.000
Đại trà
17
10.000.000
Đại trà
18
A00, B00, C02, D01
11.700.000
Đại trà
19
7640101
Thú y
A00, A16, B00, B08
10.750.000
Đại trà
20
A00, B00, D07, D08
13.500.000
Đại trà
Trên đây là mức học phí nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y của một số trường đào tạo uy tín và chất lượng trên toàn quốc mà các bạn thí sinh có thể tham khảo. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào Đề án tuyển sinh của từng trường, hệ đào tạo, chương trình học và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi học kì.