Trong thời đại hiện nay, nền kinh tế đang chuyển mình mạnh mẽ và nhu cầu sản xuất công nghiệp cũng đang gia tăng. Do đó, luôn cần có đội ngũ kỹ sư Cơ kỹ thuật có trình độ cao, nhằm đáp ứng được yêu cầu đa dạng và phức tạp của xã hội. Nhóm ngành Cơ kỹ thuật bao gồm các ngành sau: Cơ kỹ thuật, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ khí động lực và Kỹ thuật cơ điện tử. Nếu bạn yêu thích nhóm ngành Cơ kỹ thuật, xin mời tham khảo mức học phí của các trường đào tạo ngành Cơ kỹ thuật dưới đây để có thể nắm bắt được tình hình học phí của các trường, từ đó tìm được ngôi trường phù hợp với điều kiện tài chính của bản thân.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7520103 Đại học Việt – Đức A00, A01, D07 39.900.000 Đại trà
2 7520114 Đại học Phạm Văn Đồng A00, A01, D90 16.500.000 Đại trà
3 7520103 Đại học Bách khoa Hà Nội A00, A01 27.000.000 Đại trà
4 7520101 ĐH Kỹ thuật CN Thái Nguyên A00, A01, D01, D07 11.000.000 Đại trà
5 6520121 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật TĐ 6.600.000 Đại trà
6 7520103 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 30.000.000 Đại trà
7 7520114 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 30.000.000 Đại trà
8 7520114 ĐH GTVT - Phân hiệu HCM A00, A01, D01, D07 9.000.000 Đại trà
9 7520103 ĐH Giao Thông Vận Tải HCM A00, A01, D01, D07 17.400.000 Đại trà
10 7520114 Đại học Bách khoa Đà Nẵng A00, A01 26.100.000 Đại trà
11 7520103 Đại học Xây dựng Hà Nội A00, A01, D07 11.700.000 Đại trà
12 7520101 ĐH Công nghệ - ĐHQG HN A00, A01 26.100.000 Đại trà
13 6520263 CĐ Công nghiệp Thái Nguyên 12.000.000 Đại trà
14 6520121 CĐ Công nghiệp Thái Nguyên 3.600.000 Đại trà
15 6520121 CĐ GTVT Trung ương III 4.050.000 Đại trà
16 7520116 Đại học Nam Cần Thơ A00, A01, A02, D07 Đại trà
17 6520121 Cao đẳng nghề HCM 3.900.000 Đại trà
18 6520263 CĐ nghề Công nghiệp HN 14.500.000 Đại trà
19 7520114 Đại học Quốc tế Miền Đông A00, A01, B00, D01 20.000.000 Đại trà
20 7520103 Học viện Nông nghiệp VN A00, A01, A09, D01 16.000.000 Đại trà
21 6520263 Cao đẳng GTVT Trung ương VI 14.000.000 Đại trà
22 6520263 Cao đẳng Lý Tự Trọng HCM 12.500.000 Đại trà
23 6520263 CĐ Cơ giới và Thủy lợi 9.400.000 Đại trà
24 6520104 CĐ Cơ giới và Thủy lợi 9.400.000 Đại trà
25 6520121 CĐ Cơ giới và Thủy lợi 9.400.000 Đại trà
26 7520115 Đại học Điện lực A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
27 7520103 Đại học Lâm nghiệp A00, A01, A16, D01 10.750.000 Đại trà
28 5520123 CĐ Cơ điện & Xây dựng BN 12.880.000 Đại trà
29 7520114 Đai học Tôn Đức Thắng A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà
30 7520115 Đại học Công Thương HCM A00, A01, D01, D07 25.600.000 Đại trà
31 7520103 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
32 7520114 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
33 7520101 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 30.000.000 Đại trà
34 7520115 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 30.000.000 Đại trà
35 7520103 Đại học Nha Trang A00, A01, C01, D07 9.000.000 Đại trà
36 7520116 Đại học Nha Trang A00, A01, C01, D07 9.000.000 Đại trà
37 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 37.680.000 Đại trà
38 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 37.680.000 Đại trà
39 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 37.680.000 Đại trà
40 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 37.680.000 Đại trà
41 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 37.680.000 Đại trà
42 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 37.680.000 Đại trà
43 7510203QT ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM 70.000.000 Đại trà
44 7520141 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
1
A00, A01, D07
39.900.000
Đại trà
2
A00, A01, D90
16.500.000
Đại trà
3
A00, A01
27.000.000
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
11.000.000
Đại trà
5
6.600.000
Đại trà
6
A00, A01
30.000.000
Đại trà
7
A00, A01
30.000.000
Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
9.000.000
Đại trà
9
A00, A01, D01, D07
17.400.000
Đại trà
10
A00, A01
26.100.000
Đại trà
11
A00, A01, D07
11.700.000
Đại trà
12
A00, A01
26.100.000
Đại trà
13
12.000.000
Đại trà
14
3.600.000
Đại trà
16
A00, A01, A02, D07

Đại trà
17
3.900.000
Đại trà
18
14.500.000
Đại trà
19
A00, A01, B00, D01
20.000.000
Đại trà
20
A00, A01, A09, D01
16.000.000
Đại trà
21
14.000.000
Đại trà
22
12.500.000
Đại trà
23
9.400.000
Đại trà
24
9.400.000
Đại trà
25
9.400.000
Đại trà
26
A00, A01, D01, D07
17.500.000
Đại trà
27
A00, A01, A16, D01
10.750.000
Đại trà
28
12.880.000
Đại trà
29
A00, A01, C01
28.800.000
Đại trà
30
A00, A01, D01, D07
25.600.000
Đại trà
31
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
32
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
33
A00, A01
30.000.000
Đại trà
34
A00, A01
30.000.000
Đại trà
35
A00, A01, C01, D07
9.000.000
Đại trà
36
A00, A01, C01, D07
9.000.000
Đại trà
37
A00, A01, C01, D01
37.680.000
Đại trà
38
A00, A01, C01, D01
37.680.000
Đại trà
39
A00, A01, C01, D01
37.680.000
Đại trà
40
A00, A01, C01, D01
37.680.000
Đại trà
41
A00, A01, C01, D01
37.680.000
Đại trà
42
A00, A01, C01, D01
37.680.000
Đại trà
44
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
Trong những năm gần đây, Việt Nam đã đặt mục tiêu phát triển nền kinh tế theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa, và nhóm ngành Cơ kỹ thuật được coi là một trong những ngành trọng điểm. Trên đây là thông tin về mức học phí của các ngành Cơ kỹ thuật của một số trường đại học, cao đẳng uy tín trên toàn quốc. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào chính sách của từng trường, cấp độ đào tạo, chương trình, hệ đào tạo và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ.