Học phí ngành Công nghệ hóa học và Môi trường
Với sự phát triển mạnh mẽ của nền công nghiệp, Việt Nam đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này tạo ra triển vọng nghề nghiệp rộng mở cho những người học Công nghệ hóa học và Môi trường, từ các cơ sở nghiên cứu, phòng thí nghiệm đến các doanh nghiệp với nhiều vị trí công việc đa dạng và thu nhập hấp dẫn. Nếu các bạn thí sinh bạn đang quan tâm ngành học này và băn khoăn về mức học phí, hãy tham khảo ngay danh sách học phí một số trường đào tạo ngành Công nghệ hóa học và Môi trường trên cả nước do Zunia tổng hợp dưới đây nhé!
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510406 | Đại học Công nghệ GTVT | A00, A01, D01, D07 | 15.900.000 | Đại trà |
2 | 7510401 | Đại học Khoa học Huế | A00, B00, D01, D07 | 15.000.000 | Đại trà |
3 | 7510406V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, B00, D07, D90 | 32.000.000 | Đại trà |
4 | 7510401V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, B00, D07, D90 | 32.000.000 | Đại trà |
5 | 7510406 | Đại học TN&MT HCM | A00, A01, A02, B00 | 14.812.000 | Đại trà |
6 | 7510406 | ĐH Công nghiệp Việt Trì | A00, A01, D01 | 16.400.000 | Đại trà |
7 | 7510401 | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | A00, B00, C02, D07 | 25.500.000 | Đại trà |
8 | 7510406 | Đại học Điện lực | A00, A01, D01, D07 | 17.500.000 | Đại trà |
9 | 7510406 | Đai học Tôn Đức Thắng | A00, A01, B00, D07 | 28.800.000 | Đại trà |
10 | 7510406 | ĐH Nông Lâm Thái Nguyên | A00, A07, A09, B00 | 11.700.000 | Đại trà |
11 | 7510401 | ĐH Công nghiệp Việt Trì | A00, A01, D01 | 16.400.000 | Đại trà |
12 | 7510401 | Đại học Công Thương HCM | A00, A01, B00, D07 | 25.600.000 | Đại trà |
13 | 7510406 | Đại học Công Thương HCM | A00, A01, B00, D07 | 25.600.000 | Đại trà |
14 | 7510401 | ĐH Khoa học Thái Nguyên | A00, A16, B00, C14 | 9.800.000 | Đại trà |
15 | 7510401 | Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, B00, D90 | 33.100.000 | Đại trà |
16 | 7510406 | Đại học Duy Tân | A00, A16, B00, C02 | 14.784.000 | Đại trà |
17 | 7510401 | ĐH Khoa học Tự nhiên HN | A00, B00, D07 | 35.000.000 | Đại trà |
18 | 7510406 | ĐH Khoa học Tự nhiên HN | A00, A01, B00, D07 | 35.000.000 | Đại trà |
19 | 7510406 | Đại học Sài Gòn | A00, B00 | 16.400.000 | Đại trà |
20 | 7510406 | ĐH Khoa học Tự nhiên HCM | A00, B00, B08, D07 | 24.900.000 | Đại trà |
21 | 7510401 | ĐH Khoa học Tự nhiên HCM | A00, B00, D07, D90 | 50.800.000 | Đại trà |
22 | 7510401 | Đại học Nông Lâm HCM | A00, A01, B00, D07 | 15.000.000 | Đại trà |
3
A00, B00, D07, D90
32.000.000
Đại trà
Đại trà
4
A00, B00, D07, D90
32.000.000
Đại trà
Đại trà
Chính đóng góp quan trọng trong việc sản xuất, phục vụ đời sống nên ngành Công nghệ hóa học và Môi trường luôn được xem là một trong các ngành học được ưu tiên tại nhiều trường đại học, cao đẳng. Trên đây là mức học phí của một số trường có đào tạo ngành Công nghệ hóa học và Môi trường, hi vọng rằng các bạn thí sinh đã có thêm thông tin để tham khảo, lựa chọn được ngành học, môi trường học phù hợp với khả năng tài chính của bản thân!
TUYỂN SINH
-
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Đại học Công nghệ GTVT
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 15.900.000 -
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Đại học Khoa học Huế
Chỉ tiêu: 25 Học phí: 15.000.000 -
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG (7510406V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
Chỉ tiêu: 70 Học phí: 32.000.000 -
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC (7510401V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
Chỉ tiêu: 206 Học phí: 32.000.000 -
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Đại học TN&MT HCM
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 14.812.000 - Xem tất cả