Học phí ngành Công nghệ sản xuất và vật liệu
Công nghệ sản xuất và vật liệu là nhóm ngành học đã có từ lâu, nhưng vẫn luôn thu hút sự quan tâm của các bạn thí sinh do nhu cầu về chuyên gia trong lĩnh vực này tại các công ty và doanh nghiệp vẫn rất cao. Nhóm ngành Công nghệ sản xuất và vật liệu bao gồm các ngành học sau đây: Công nghệ vật liệu, Công nghệ kỹ thuật in, Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu, Công nghệ kỹ thuật nhiệt. Nếu bạn yêu thích nhóm ngành Công nghệ sản xuất và vật liệu, xin mời tham khảo mức học phí của các ngành học này dưới đây, để có thể có nắm bắt được tình hình học phí của các trường đại học, cao đẳng trên cả nước.
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510402 | ĐH Khoa học Tự nhiên HCM | A00, A01, B00, D07 | 30.400.000 | Đại trà |
2 | 7510206 | ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng | A00, A01, C01, D01 | 16.400.000 | Đại trà |
3 | 7519003 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | A00, A01, B00, D01 | 13.000.000 | Đại trà |
4 | 7510206V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D90 | 32.000.000 | Đại trà |
5 | 7510402V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D07, D90 | 32.000.000 | Đại trà |
6 | 7510801V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D90 | 32.000.000 | Đại trà |
7 | 7510206 | Đại học Công nghệ Đông Á | A00, A01, A03, C01, D01 | 22.000.000 | Đại trà |
8 | 7510206 | Đại học Công nghiệp HCM | A00, A01, C01, D90 | 32.500.000 | Đại trà |
9 | 7510206 | Đại học Nông Lâm HCM | A00, A01, D01 | 15.000.000 | Đại trà |
10 | 7510202A | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D90 | 58.000.000 | Đại trà |
11 | 7510202N | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D90 | 49.000.000 | Đại trà |
4
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
Đại trà
6
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
Đại trà
10
A00, A01, D01, D90
58.000.000
Đại trà
Đại trà
11
A00, A01, D01, D90
49.000.000
Đại trà
Đại trà
Các ngành công nghiệp vật liệu có vai trò đặc biệt quan trọng đối với các thị trường sản xuất, là điều kiện cần thiết để phát triển nền công nghiệp hiện đại, đáp ứng nhu cầu hội nhập. Nếu bạn quan tâm đến nhóm ngành Công nghệ sản xuất và vật liệu thì hãy cân nhắc một trong các ngành học sau: Công nghệ vật liệu (Mã ngành 7510402), Công nghệ Kỹ thuật in (Mã ngành 7510801), Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (Mã ngành 7519003), Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (Mã ngành 7510206). Hi vọng nội dung trên đây đã giúp các bạn thí sinh giải đáp những thắc mắc về vấn đề học phí khi muốn theo đuổi nhóm ngành Công nghệ sản xuất và vật liệu. Chúc các bạn thành công với ngành học mơ ước của mình!
TUYỂN SINH
-
Công nghệ vật liệu
ĐH Khoa học Tự nhiên HCM
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 30.400.000 -
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng
Chỉ tiêu: 90 Học phí: 16.400.000 -
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Chỉ tiêu: Học phí: 13.000.000 -
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (7510206V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
Chỉ tiêu: 78 Học phí: 32.000.000 -
CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (7510402V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 32.000.000 - Xem tất cả