Với mục tiêu đào tạo cử nhân ngành Công nghệ sinh học có kiến thức cơ bản và kỹ năng thực hành về công nghệ sinh học, có năng lực sáng tạo, hiểu rõ được nguyên lý và quá trình công nghệ sinh học ở mức độ khác nhau của thế giới sinh vật, mức học phí của ngành học này sẽ phụ thuộc vào từng trường đào tạo và chuyên ngành mà bạn lựa chọn. Vì vậy, nếu bạn đang tìm hiểu về mức học phí của ngành học này thì hãy cùng Zunia tham khảo học phí của một số trường đào tạo ngành Công nghệ sinh học qua bài viết dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7420201 ĐH Khoa học Tự nhiên HCM A02, B00, B08, D90 30.400.000 Đại trà
2 7420201 Đại học Nông Lâm HCM A00, A02, B00 15.000.000 Đại trà
3 7420201 Đại học Tân Tạo A02, B00, B03, B08 25.000.000 Đại trà
4 7420201 Đại học Nha Trang A00, A01, B00, D08 9.000.000 Đại trà
5 7420201 Đại học Bách khoa Đà Nẵng A00, D07, D08 26.100.000 Đại trà
6 7420201 Đại học Quốc tế HCM A00, B00, B08, D07 50.000.000 Đại trà
7 7420201 Đại học Tiền Giang A00, A01, B00, B08 13.800.000 Đại trà
8 7420201 Đại học Khoa học Huế A00, B00, D01, D08 15.000.000 Đại trà
9 7420201 Đại học Tây Nguyên A00, A02, B00, B08 11.900.000 Đại trà
10 7420201 Đại học Thuỷ Lợi A00, A02, B00, D08 11.700.000 Đại trà
11 7420201 ĐH Công nghiệp Việt Trì A00, A01, D01 15.200.000 Đại trà
12 7420201 Đại học Kiên Giang A00, A01, D01, D07 15.160.000 Đại trà
13 7420201 Đại học Lâm nghiệp A00, A16, B00, B08 10.750.000 Đại trà
14 7420201 Đai học Tôn Đức Thắng A00, B00, D08 28.800.000 Đại trà
15 7420201 ĐH Công nghệ Vạn Xuân B00, B02, C08, D90 16.986.000 Đại trà
16 7420201 ĐH Nông Lâm Thái Nguyên A00, B00, B03, B05 11.700.000 Đại trà
17 7420201 Đại học Dược Hà Nội B00 13.500.000 Đại trà
18 7420201 Đại học Công Thương HCM A00, A01, B00, D07 25.600.000 Đại trà
19 7420201 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, B00, D07, D08 38.100.000 Đại trà
20 7420201 Đại học Duy Tân A16, B00, D08, D09 30.224.000 Đại trà
21 7420201 Đại học Văn Hiến A00, A02, B00, D07 23.500.000 Đại trà
22 7420201 Đại học Mở Hà Nội A00, B00, D07 18.315.000 Đại trà
23 7420201 Đại học Bách Khoa HCM A00, B00, D07 30.000.000 Đại trà
24 7420201 ĐH Khoa học Tự nhiên HN A00, A02, B00, B08 35.000.000 Đại trà
25 7420201 Đại học Công nghiệp HCM A00, B00, D07, D90 32.500.000 Đại trà
1
A02, B00, B08, D90
30.400.000
Đại trà
2
A00, A02, B00
15.000.000
Đại trà
3
A02, B00, B03, B08
25.000.000
Đại trà
4
A00, A01, B00, D08
9.000.000
Đại trà
5
A00, D07, D08
26.100.000
Đại trà
6
A00, B00, B08, D07
50.000.000
Đại trà
7
A00, A01, B00, B08
13.800.000
Đại trà
8
A00, B00, D01, D08
15.000.000
Đại trà
9
A00, A02, B00, B08
11.900.000
Đại trà
10
A00, A02, B00, D08
11.700.000
Đại trà
11
A00, A01, D01
15.200.000
Đại trà
12
A00, A01, D01, D07
15.160.000
Đại trà
13
A00, A16, B00, B08
10.750.000
Đại trà
14
A00, B00, D08
28.800.000
Đại trà
15
B00, B02, C08, D90
16.986.000
Đại trà
16
A00, B00, B03, B05
11.700.000
Đại trà
17
B00
13.500.000
Đại trà
18
A00, A01, B00, D07
25.600.000
Đại trà
19
A00, B00, D07, D08
38.100.000
Đại trà
20
A16, B00, D08, D09
30.224.000
Đại trà
21
A00, A02, B00, D07
23.500.000
Đại trà
22
A00, B00, D07
18.315.000
Đại trà
23
A00, B00, D07
30.000.000
Đại trà
24
A00, A02, B00, B08
35.000.000
Đại trà
25
A00, B00, D07, D90
32.500.000
Đại trà
Trên đây là mức học phí ngành Công nghệ sinh học của một số trường đào tạo uy tín và chất lượng trên toàn quốc mà các bạn thí sinh có thể tham khảo. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào Đề án tuyển sinh của từng trường, hệ đào tạo, chương trình học và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi học kì.