Học phí ngành Dược học
Trong bối cảnh hội nhập quốc tế và phát triển của xã hội, ngành Dược học ở nước ta đang ngày càng mở rộng và có tác động tích cực vào công tác bảo vệ và chăm sóc sức khỏe. Sự phát triển này mang lại nhiều cơ hội và đòi hỏi nguồn nhân lực chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu chăm sóc cộng đồng, làm cho việc theo đuổi ngành Dược học trở thành xu hướng lựa chọn của nhiều bạn trẻ. Nếu bạn cũng đang tìm hiểu về ngành Dược học và thắc mắc mức học phí của ngành học này ra sao, hãy cùng Zunia tham khảo học phí của một số trường đào tạo uy tín hiện nay.
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 6720201 | CĐ YK Phạm Ngọc Thạch HCM | 12.000.000 | Đại trà | |
2 | 6720201 | CĐ Y Dược Sài Gòn | A00, B00 | 13.000.000 | Đại trà |
3 | 7720201 | Đại học Cửu Long | A00, B00, C08, D07 | 30.000.000 | Đại trà |
4 | 7720201 | Đại học Đông Á | A00, B00, D07, D90 | 20.000.000 | Đại trà |
5 | 7720201 | Đại học Y khoa Vinh | A00, B00 | 23.000.000 | Đại trà |
6 | 6720401 | CĐ Cộng đồng Kon Tum | B00 | 5.000.000 | Đại trà |
7 | 7720201 | Đại học Lạc Hồng | A00, B00, C02, D01 | 45.000.000 | Đại trà |
8 | 7720201 | ĐH KT Kỹ thuật Bình Dương | A00, A02, B00, D07 | 22.000.000 | Đại trà |
9 | 7720201 | Đại học Đông Đô | A00, A02, B00, D07 | 25.000.000 | Đại trà |
10 | 6720401 | CĐ Công nghệ & Thương mại HN | A00, B00 | 10.620.000 | Đại trà |
11 | 5720401 | Trung cấp Hồng Hà | 14.000.000 | Đại trà | |
12 | 7720201 | Đại học Bình Dương | A00, B00, C08, D07 | 19.300.000 | Đại trà |
13 | 5720401 | TC Bách Khoa Sài Gòn | 15.000.000 | Đại trà | |
14 | 6720201 | CĐ Y Dược Pasteur HCM | 17.000.000 | Đại trà | |
15 | 7720201 | ĐH Công nghệ Miền Đông | A00, B00, C08, D07 | 33.000.000 | Đại trà |
16 | 7720201 | ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột | A00, B00, D07 | 35.000.000 | Đại trà |
17 | 7720201 | ĐH Kinh doanh & CN Hà Nội | A00, A02, B00, D07 | 26.660.000 | Đại trà |
18 | 6720201 | CĐ Bách Khoa Tây Nguyên | A02, B00 | 10.000.000 | Đại trà |
19 | 7720201 | Đại học Nam Cần Thơ | A00, B00, D07, D08 | Đại trà | |
20 | 6720201 | Cao đẳng Sài Gòn Gia Định | 21.000.000 | Đại trà | |
21 | 6720201 | CĐ Bách khoa Nam Sài Gòn | B00, D07 | 19.400.000 | Đại trà |
22 | 7720201 | Đại học Thành Đô | A00, A11, B00, D07 | 26.700.000 | Đại trà |
23 | 6720201 | Cao đẳng Kỹ nghệ II | B00 | 15.000.000 | Đại trà |
24 | 7720201 | Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, B00, D07 | 49.700.000 | Đại trà |
25 | 7720201 | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | A00, A02, B00, B08 | 41.400.000 | Đại trà |
26 | 7720201 | Đại học Công nghệ Đông Á | A00, A02, A03, B00, B03, B08, D07 | 32.000.000 | Đại trà |
27 | 6720201 | CĐ Phương Đông Đà Nẵng | 9.000.000 | Đại trà | |
28 | 7720201 | Đại học Y Dược HCM | A00, B00 | 55.000.000 | Đại trà |
29 | 7720201 | ĐH Kỹ thuật Y - Dược ĐN | A00, B00, B08, D07 | 27.600.000 | Đại trà |
30 | 7720201 | Đại học Y Dược Cần Thơ | B00 | 37.600.000 | Đại trà |
31 | 6720201 | Cao đẳng NOVA | A00, A01, B00, B03 | 33.000.000 | Đại trà |
32 | 7720201 | ĐH Y Dược - ĐHQG Hà Nội | A00 | 51.000.000 | Đại trà |
33 | 7720201 | Đại học Y Dược Hải Phòng | A00, B00, D07 | 35.000.000 | Đại trà |
34 | 7720201 | Đại học Y Dược Thái Bình | A00, A01, D07 | 36.750.000 | Đại trà |
35 | 7720201 | Khoa Y – ĐHQG TP.HCM | A00, B00 | 55.000.000 | Đại trà |
36 | 7720201 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | A00, B00, D07, D90 | 60.000.000 | Đại trà |
37 | 7720201 | Đai học Tôn Đức Thắng | A00, B00, D07 | 55.200.000 | Đại trà |
38 | 7720201 | HV Y Dược học cổ truyền VN | A00 | 24.500.000 | Đại trà |
39 | 7720201 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | B00 | 55.200.000 | Đại trà |
40 | 7720201 | Đại học Dược Hà Nội | A00 | 24.500.000 | Đại trà |
41 | 7720203 | Đại học Dược Hà Nội | A00 | 18.500.000 | Đại trà |
42 | 6720201 | Cao đẳng Y tế Hà Nội | 14.500.000 | Đại trà | |
43 | 7720201 | ĐH Y - Dược Thái Nguyên | B00, D07, D08 | 30.000.000 | Đại trà |
44 | 7720201 | Đại học Duy Tân | A00, A16, B00, B03 | 35.200.000 | Đại trà |
45 | 7720201 | Đại học Hòa Bình | A00, B00, D07, D08 | 28.000.000 | Đại trà |
46 | 7720203 | ĐH Khoa học Tự nhiên HN | A00, B00, D07 | 35.000.000 | Đại trà |
47 | 7720201 | Đại học Công nghiệp HCM | A00, B00, C08, D07 | 50.000.000 | Đại trà |
48 | 7720201 | Đại học Võ Trường Toản | A00, B00, C02, D07 | 42.500.000 | Đại trà |
Nếu bạn muốn làm việc liên quan đến nghiên cứu, bào chế thuốc, kiểm định và cung cấp sản phẩm thuốc tốt bảo vệ sức khỏe người dân, đóng góp vào công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng thì Dược học là một ngành học đáng được cân nhắc. Trên đây là mức học phí của ngành Dược học tại một số trường đào tạo uy tín và chất lượng trên toàn quốc mà các bạn thí sinh có thể tham khảo, để từ đó lựa chọn ngôi trường phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đình. Chúc các bạn tìm được môi trường giáo dục tốt để có thể theo đuổi ngành học mơ ước nhé!
TUYỂN SINH
-
Dược
CĐ YK Phạm Ngọc Thạch HCM
Chỉ tiêu: Học phí: 12.000.000 -
Dược
CĐ Y Dược Sài Gòn
Chỉ tiêu: Học phí: 13.000.000 -
Dược học
Đại học Cửu Long
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 30.000.000 -
Dược
Đại học Đông Á
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 20.000.000 -
Dược
Đại học Y khoa Vinh
Chỉ tiêu: 150 Học phí: 23.000.000 - Xem tất cả