Khoa học tự nhiên được xem là một trong những nhóm ngành mới và đang được chú trọng đào tạo ở nước ta nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao của quá trình hiện đại hoá diễn ra ngày càng nhanh chóng. Vì vậy, nếu bạn cũng đang tìm hiểu về nhóm ngành Khoa học tự nhiên và thắc mắc mức học phí của ngành học này, thì hãy cùng Zunia tham khảo học phí của một số trường qua bài viết dưới đây nhé!
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7440112 ĐH Khoa học Tự nhiên HCM A00, B00, D07, D90 30.400.000 Đại trà
2 7440112 ĐH Khoa học Tự nhiên HN A00, B00, D07 35.000.000 Đại trà
3 7440112 Đại học Khoa học Huế A00, B00, D01, D08 15.000.000 Đại trà
4 7440112 ĐH Khoa học & Công nghệ HN A00, A06, B00, D07 50.000.000 Đại trà
5 7440112 ĐH Công nghiệp Việt Trì A00, A01, D01 15.200.000 Đại trà
6 7440112 Đại học Khánh Hòa A00, A01, B00, D07 15.200.000 Đại trà
7 7440112 Đại học Dược Hà Nội A00 13.500.000 Đại trà
8 7440112 Đại học Sư phạm Hà Nội A00, B00 9.800.000 Đại trà
9 7440102 ĐH Khoa học Tự nhiên HN A00, A01, B00, C01 15.200.000 Đại trà
10 7440112 ĐH Khoa học Tự nhiên HCM A00, B00, D07, D90 46.000.000 Đại trà
1
7440112
Hóa học
A00, B00, D07, D90
30.400.000
Đại trà
2
7440112
Hóa học
A00, B00, D07
35.000.000
Đại trà
3
7440112
Hóa học
A00, B00, D01, D08
15.000.000
Đại trà
4
7440112
Hóa học
A00, A06, B00, D07
50.000.000
Đại trà
5
7440112
Hóa học
A00, A01, D01
15.200.000
Đại trà
6
7440112
Hóa học
A00, A01, B00, D07
15.200.000
Đại trà
7
7440112
Hóa học
A00
13.500.000
Đại trà
8
7440112
Hóa học
A00, B00
9.800.000
Đại trà
9
A00, A01, B00, C01
15.200.000
Đại trà
10
A00, B00, D07, D90
46.000.000
Đại trà
Trên đây là mức học phí của ngành Khoa học tự nhiên tại một số trường đào tạo uy tín và chất lượng trên toàn quốc mà các bạn thí sinh có thể tham khảo và lựa chọn ngôi trường phù hợp với năng lực, nguyện vọng và điều kiện của bản thân. Chúc các sĩ tử sẽ tìm được ngành học phù hợp và chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới!