Nhóm ngành Kinh tế xây dựng tập trung vào các khía cạnh tài chính, thống kê và quy trình của các dự án xây dựng. Đây là ngành học được đánh giá cao, đặc biệt đối với các ứng viên quan tâm đến sự phát triển trong ngành xây dựng. Nội dung dưới đây dành cho các bạn thí sinh đang thắc mắc về mức học phí tại các trường đào tạo nhóm ngành Kinh tế xây dựng uy tín và chất lượng trên cả nước. Chúc các bạn thí sinh tìm được thông tin hữu ích nhé!
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 6580301 Cao đẳng Xây dựng HCM A00, A01, D01, D07 6.300.000 Đại trà
2 6580301 Cao đẳng GTVT HCM A00, A16, D01, D96 9.900.000 Đại trà
3 7580302 Đại học Kiến trúc HCM A00, A01 16.600.000 Đại trà
4 7580301 ĐH GTVT - Phân hiệu HCM A00, A01, C01, D01 9.000.000 Đại trà
5 7580302 Đại học Kiến trúc Hà Nội A00, A01, C01, D01 18.000.000 Đại trà
6 7580301 Đại học Bách khoa Đà Nẵng A00, A01 26.100.000 Đại trà
7 7580302V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
8 7580302 Đại học Thuỷ Lợi A00, A01, D01, D07 11.700.000 Đại trà
9 7580301 Đại học Thuỷ Lợi A00, A01, D01, D07 9.800.000 Đại trà
10 6580301 Cao đẳng GTVT Trung ương VI 10.000.000 Đại trà
11 7580301 Đại học Kiến trúc Hà Nội A00, A01, C01, D01 15.000.000 Đại trà
12 7580301 ĐH Giao thông vận tải A00, A01, D01, D07 18.790.000 Đại trà
13 7580302 ĐH Giao thông vận tải A00, A01, D01, D07 18.790.000 Đại trà
14 7580302 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
15 7580301 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 15.900.000 Đại trà
16 7580302 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 15.900.000 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
6.300.000
Đại trà
2
A00, A16, D01, D96
9.900.000
Đại trà
3
A00, A01
16.600.000
Đại trà
4
A00, A01, C01, D01
9.000.000
Đại trà
5
A00, A01, C01, D01
18.000.000
Đại trà
6
A00, A01
26.100.000
Đại trà
7
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
11.700.000
Đại trà
9
A00, A01, D01, D07
9.800.000
Đại trà
10
10.000.000
Đại trà
11
A00, A01, C01, D01
15.000.000
Đại trà
12
A00, A01, D01, D07
18.790.000
Đại trà
13
A00, A01, D01, D07
18.790.000
Đại trà
14
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
15
A00, A01, D01, D07
15.900.000
Đại trà
16
A00, A01, D01, D07
15.900.000
Đại trà
Ngành Kinh tế xây dựng phù hợp với những người đam mê khoa học kỹ thuật và quản lý, với đặc trưng là sự kết hợp giữa kiến thức về kỹ thuật, công nghệ xây dựng và quản lý kinh tế. Nếu quan tâm đến nhóm ngành Kinh tế xây dựng, các bạn thí sinh có thể lựa chọn ngành Kinh tế xây dựng (Mã ngành 7580301) hoặc ngành Quản lý xây dựng (Mã ngành 7580302) để theo học. Trên đây là danh sách học phí của một số trường đào tạo các ngành Kinh tế xây dựng mà các bạn có thể tham khảo, so sánh. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào chính sách của từng trường, cấp độ đào tạo, chương trình, hệ đào tạo và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ.