Trong kỷ nguyên công nghệ 4.0, Kỹ thuật phần mềm đóng một vai trò quan trọng và cũng là một trong những lĩnh vực có tính ứng dụng cao trong đời sống, góp phần làm cho công việc của chúng ta trở nên đơn giản, dễ dàng hơn. Những năm gần đây, ngành Kỹ thuật phần mềm ngày càng thu hút nhiều bạn trẻ có đam mê với lĩnh vực này, tuy nhiên mức học phí tại các trường đào tạo ngành học này vẫn là một vấn đề gây băn khoăn. Trong bài viết dưới đây, Zunia sẽ cung cấp thông tin về học phí ngành Kỹ thuật phần mềm tại các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam hiện nay để giúp các bạn thí sinh lựa chọn được ngôi trường phù hợp với tài chính của bản thân.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7480103 Đai học Tôn Đức Thắng A00, A01, D01 28.800.000 Đại trà
2 7480103 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, D01 30.000.000 Đại trà
3 7480103 Đại học Duy Tân A00, A16, A01, D01 27.960.000 Đại trà
4 7480103 Đại học Hoa Sen A00, A01, D01, D03, D07 75.000.000 Đại trà
5 7480103 Đại học Kinh tế HCM A00, A01, D01, D07 29.140.000 Đại trà
6 7480103 ĐH Công nghệ TT HCM A00, A01, D01, D07 33.000.000 Đại trà
7 7480103 ĐH Công nghiệp Hà Nội A00, A01 18.500.000 Đại trà
8 7480103 Đại học Khoa học Huế A00, A01, D01, D07 13.000.000 Đại trà
9 7480103 Đại học Văn Lang A00, A01, D01, D10 50.000.000 Đại trà
10 7480103 Đại học Quy Nhơn A00, A01 14.000.000 Đại trà
11 7480103 Đại học Sài Gòn A00, A01 16.400.000 Đại trà
12 7480103 ĐH KT Công nghệ Cần Thơ A00, A01, C01, D01 13.000.000 Đại trà
13 7480103 ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên A00, A01, D01, D07 12.000.000 Đại trà
14 7480103 Đại học Quốc tế Miền Đông A00, A01, B00, D01 20.000.000 Đại trà
15 7480103 Đại học Gia Định A00, A01, C01, D01 25.000.000 Đại trà
16 7480103 Đại học Xây dựng Miền Tây A00, A01, D01, D07 14.600.000 Đại trà
17 7480103 Đại học CN & QL Hữu nghị A00, A01, D01, D07 17.000.000 Đại trà
18 7480103 Đại học RMIT Việt Nam 319.000.000 Đại trà
19 7480103 Đại học Thủ Dầu Một A00, A01, C01, D90 21.000.000 Đại trà
20 7480103 Đại học FPT Cần Thơ 60.270.000 Đại trà
21 7480103 Đại học CNTT&TT Thái Nguyên A00, C01, C14, D01 16.400.000 Đại trà
1
A00, A01, D01
28.800.000
Đại trà
2
A00, A01, D01
30.000.000
Đại trà
3
A00, A16, A01, D01
27.960.000
Đại trà
4
A00, A01, D01, D03, D07
75.000.000
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
29.140.000
Đại trà
6
A00, A01, D01, D07
33.000.000
Đại trà
7
A00, A01
18.500.000
Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
13.000.000
Đại trà
9
A00, A01, D01, D10
50.000.000
Đại trà
10
A00, A01
14.000.000
Đại trà
11
A00, A01
16.400.000
Đại trà
12
A00, A01, C01, D01
13.000.000
Đại trà
13
A00, A01, D01, D07
12.000.000
Đại trà
14
A00, A01, B00, D01
20.000.000
Đại trà
15
A00, A01, C01, D01
25.000.000
Đại trà
16
A00, A01, D01, D07
14.600.000
Đại trà
17
A00, A01, D01, D07
17.000.000
Đại trà
18
319.000.000
Đại trà
19
A00, A01, C01, D90
21.000.000
Đại trà
20
60.270.000
Đại trà
21
A00, C01, C14, D01
16.400.000
Đại trà
Trên đây là thông tin về học phí của ngành Kỹ thuật phần mềm tại một số trường đào tạo uy tín trên toàn quốc, để các thí sinh có thể tham khảo trước khi đưa ra quyết định chọn trường. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào chính sách của từng trường, cấp độ đào tạo, chương trình, hệ đào tạo và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ.