Học phí ngành Nghệ thuật thiết kế
Nghệ thuật thiết kế được hiểu là sự kết hợp giữa tư duy sáng tạo và cảm nhận nghệ thuật, thông qua việc sử dụng các công cụ đồ họa để truyền tải những hình ảnh đẹp, ấn tượng và thông điệp sâu sắc đến khán giả. Nó là một loại hình nghệ thuật ứng dụng kết hợp hài hòa giữa hình ảnh, ngôn từ và sự sáng tạo để truyền tải thông tin và ý nghĩa một cách hiệu quả và thú vị thông qua các sản phẩm in ấn hoặc trực tuyến. Vì vậy, nếu bạn đang tìm hiểu về mức học phí của ngành học này thì hãy cùng Zunia tham khảo học phí của một số trường đào tạo nhóm ngành Nghệ thuật thiết kế qua bài viết dưới đây nhé!
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | V01, V02, V07, V08 | 28.800.000 | Đại trà |
2 | 7210404V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | V01, V02, V07, V09 | 28.800.000 | Đại trà |
3 | 7210403 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | H00, V00, V01, V02 | 19.000.000 | Đại trà |
4 | 7210402 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | A01, D01, D72, D78 | 34.100.000 | Đại trà |
5 | 7210403 | Đại học Kiến trúc HCM | H01, H06 | 16.600.000 | Đại trà |
6 | 7210402 | Đại học Kiến trúc HCM | H01, H02 | 16.600.000 | Đại trà |
7 | 7210404 | Đại học Kiến trúc HCM | H01, H06 | 16.600.000 | Đại trà |
8 | 6210402 | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật TĐ | 9.400.000 | Đại trà | |
9 | 6210402 | CĐ Kinh tế - Công nghệ HCM | 22.000.000 | Đại trà | |
10 | 6210402 | CĐ Công nghệ Thủ Đức | 14.000.000 | Đại trà | |
11 | 6210402 | Cao đẳng Công nghệ HCM | A00, A01, B00, D01 | 12.000.000 | Đại trà |
12 | 7210403 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | H00, H02 | 18.000.000 | Đại trà |
13 | 7210403 | Đại học RMIT Việt Nam | 319.000.000 | Đại trà | |
14 | 7210403 | Đại học RMIT Việt Nam | 319.000.000 | Đại trà | |
15 | 7210403 | Đại học FPT Cần Thơ | 60.270.000 | Đại trà | |
16 | 7210404 | ĐH Công nghiệp Dệt May HN | D01, V00, V01, H00 | 18.000.000 | Đại trà |
17 | 7210403 | Đại học Hoa Sen | A01, D01, D09, D14 | 86.000.000 | Đại trà |
18 | 7210404 | Đại học Hoa Sen | A01, D01, D09, D14 | 86.000.000 | Đại trà |
19 | 7210403 | Đại học CMC | A00, A01, C01, D09 | 46.200.000 | Đại trà |
20 | 7210408 | Đại học Hoa Sen | A01, D01, D09, D14 | 86.000.000 | Đại trà |
21 | 7210403 | ĐH Kinh tế - Tài chính HCM | A00, A01, C01, D01 | 38.000.000 | Đại trà |
22 | 6210402 | Cao đẳng nghề HCM | 13.000.000 | Đại trà | |
23 | 6210402 | CĐ nghề Công nghiệp HN | 14.500.000 | Đại trà | |
24 | 6210402 | Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn | 21.000.000 | Đại trà | |
25 | 6210402 | CĐ Bách khoa Nam Sài Gòn | A00, A01 | 10.300.000 | Đại trà |
26 | 6540206 | Cao đẳng Quốc tế KENT | 17.000.000 | Đại trà | |
27 | 6210402 | CĐ Bình Minh Sài Gòn | 25.000.000 | Đại trà | |
28 | 6210402 | Cao đẳng Viễn Đông | A00, A01, C00, D01, H00, V00 | 9.500.000 | Đại trà |
29 | 7210403 | Đại học CNTT&TT Việt Hàn | A00, A01, D01, D90 | 14.541.000 | Đại trà |
30 | 5210402 | TC Công Nghệ Thông Tin SG | 28.000.000 | Đại trà | |
31 | 6540206 | Cao đẳng VHNT&DL Sài Gòn | 19.000.000 | Đại trà | |
32 | 7210403 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | A00, A01, H00, H01 | 55.000.000 | Đại trà |
33 | 7210404 | Đai học Tôn Đức Thắng | H00, H01, H02 | 28.800.000 | Đại trà |
34 | 7210403 | Đai học Tôn Đức Thắng | H00, H01, H02 | 28.800.000 | Đại trà |
35 | 7210403 | Đại học CNTT&TT Thái Nguyên | A00, C01, C14, D01 | 13.500.000 | Đại trà |
36 | 7210403 | Đại học Duy Tân | A00, A16, V01, D01 | 30.040.000 | Đại trà |
37 | 7210404 | Đại học Duy Tân | A00, A16, V01, D01 | 26.040.000 | Đại trà |
38 | 7210403 | Đại học Hòa Bình | H00, H02, V00, V01 | 20.000.000 | Đại trà |
39 | 7210404 | Đại học Hòa Bình | H00, H02, V00, V01 | 20.000.000 | Đại trà |
40 | 7210402 | Đại học Mở Hà Nội | H00, H01, H06 | 17.661.000 | Đại trà |
41 | 7210404 | Đại học Công nghiệp HCM | A00, C01, D01, D90 | 32.500.000 | Đại trà |
42 | 7210402 | Đại học Văn Lang | H03, H04, H05, H06 | 50.000.000 | Đại trà |
43 | 7210403 | Đại học Văn Lang | H03, H04, H05, H06 | 50.000.000 | Đại trà |
44 | 7210404 | Đại học Văn Lang | H03, H04, H05, H06 | 50.000.000 | Đại trà |
45 | 7210409 | Đại học Văn Lang | H03, H04, H05, H06 | 50.000.000 | Đại trà |
46 | 7210403 | Đại học Nguyễn Tất Thành | H00, H01, V00, V01 | 33.900.000 | Đại trà |
Trên đây là mức học phí nhóm ngành Nghệ thuật thiết kế của một số trường đào tạo uy tín và chất lượng trên toàn quốc mà các bạn thí sinh có thể tham khảo. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào Đề án tuyển sinh của từng trường, hệ đào tạo, chương trình học và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi học kì.
TUYỂN SINH
-
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA (7210403V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
Chỉ tiêu: 78 Học phí: 28.800.000 -
THIẾT KẾ THỜI TRANG (7210404V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
Chỉ tiêu: 57 Học phí: 28.800.000 -
Thiết kế đồ họa
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Chỉ tiêu: 180 Học phí: 19.000.000 -
Thiết kế công nghiệp
ĐH Công nghệ Sài Gòn
Chỉ tiêu: 274 Học phí: 34.100.000 -
Thiết kế đồ họa
Đại học Kiến trúc HCM
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 16.600.000 - Xem tất cả