Học phí trường Đại học Bình Dương
Học phí dự kiến năm học 2023-2024 của Trường Đại học Bình Dương theo thông báo mới nhất sẽ phân theo từng ngành, tín chỉ lý thuyết, tín chỉ thực hành, cơ sở học.
Đối với ngành Dược học có mức học phí dao động từ 643.000 VNĐ/tín chỉ - 1.409.000 VNĐ/tín chỉ, các môn thực hành cơ sở ngành và chuyên ngành có mức học phí cao nhất 1.409.000 VNĐ/tín chỉ.
Các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Hàn Quốc học, Nhật Bản học và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng học phí từ 643.000 VNĐ/tín chỉ - 1.109.000 VNĐ/tín chỉ, học phí của các môn thực hành cơ sở ngành và chuyên ngành đạt mức cao nhất 1.109.000 VNĐ/tín chỉ.
Học phí tính theo tín chỉ lý thuyết, tín chỉ thực hành và cơ sở đào tạo đối với các ngành sau: Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Luật kinh tế; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin; Kiến trúc; Ngôn ngữ Anh; Công nghệ thực phẩm. Tại cơ sở chính có mức học phí từ 643.000 VNĐ/tín chỉ - 741.000 VNĐ/tín chỉ, cao nhất là các môn thực hành.
Đối với ngành Dược học có mức học phí dao động từ 643.000 VNĐ/tín chỉ - 1.409.000 VNĐ/tín chỉ, các môn thực hành cơ sở ngành và chuyên ngành có mức học phí cao nhất 1.409.000 VNĐ/tín chỉ.
Các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Hàn Quốc học, Nhật Bản học và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng học phí từ 643.000 VNĐ/tín chỉ - 1.109.000 VNĐ/tín chỉ, học phí của các môn thực hành cơ sở ngành và chuyên ngành đạt mức cao nhất 1.109.000 VNĐ/tín chỉ.
Học phí tính theo tín chỉ lý thuyết, tín chỉ thực hành và cơ sở đào tạo đối với các ngành sau: Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Luật kinh tế; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin; Kiến trúc; Ngôn ngữ Anh; Công nghệ thực phẩm. Tại cơ sở chính có mức học phí từ 643.000 VNĐ/tín chỉ - 741.000 VNĐ/tín chỉ, cao nhất là các môn thực hành.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A09, C00, D01 | 22.000.000 | Đại trà |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01, A09, C00, D01 | 22.000.000 | Đại trà |
3 | 7340301 | Kế toán | A01, A09, C00, D01 | 22.000.000 | Đại trà |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A09, D01 | 22.000.000 | Đại trà |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D66 | 22.000.000 | Đại trà |
6 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C08, D07 | 19.300.000 | Đại trà |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, A09 | 18.000.000 | Đại trà |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A09, B00, D07 | 15.400.000 | Đại trà |
9 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A09, V00, V01 | 17.500.000 | Đại trà |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A09, C00, D01 | 22.400.000 | Đại trà |
Trên đây là thông tin học phí chi tiết từng ngành đào tạo của Trường Đại học Bình Dương. Trong năm 2023, Trường Đại học Bình Dương dành các suất học bổng cho thí sinh tham gia trúng tuyển và hoàn tất thủ tục nhập học năm 2023, gồm các học bổng sau: Học bổng khuyến khích học ngoại ngữ (5.000.000 đồng/01 sinh viên); Học bổng ngành mũi nhọn (8.000.000 đồng/01 sinh viên); Học bổng thành tựu vượt trội (30.000.000 đồng/01 sinh viên); Học bổng gia đình BDU (30.000.000 đồng/01 sinh viên). Thí sinh xem chi tiết quy định điều kiện nhận học bổng trên trang tuyển sinh của Trường.
TUYỂN SINH TRƯỜNG BDU
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 262 Học phí: 22.000.000 -
Tài chính - Ngân hàng
Chỉ tiêu: 130 Học phí: 22.000.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 158 Học phí: 22.000.000 -
Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: 156 Học phí: 22.000.000 -
Ngôn ngữ Anh
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 22.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN BDU
HỌC PHÍ TRƯỜNG
-
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Học phí trường Đại học Hoa Sen
-
Học phí trường Đại học Hồng Bàng
-
Học phí trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Học phí trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương
-
Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Học phí trường Đại học Duy Tân