Học phí trường Đại học Công nghệ Đông Á
Năm học 2023, Trường Đại học Công nghệ Đông Á thông báo mức học phí dao dộng từ 11.000.000 VNĐ/kỳ đến 16.000.000 VNĐ/kỳ cụ thể như sau:
Đối với khối ngành Sức khỏe có mức từ 12.000.000 VNĐ/kỳ - 16.000.000 VNĐ/kỳ, trong đó, ngành Dược học có mức học phí là 16.000.000 VNĐ/kỳ, ngành Điều dưỡng đạt mức học phí là 12.000.000 VNĐ/kỳ
Mức học phí của khối ngành kỹ thuật, kinh tế là 11.000.000 VNĐ/kỳ, ngành công nghệ thông tin đạt mức 12.500.000 VNĐ/kỳ. Các ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing có học phí là 11.500.000 VNĐ/kỳ.
Đối với khối ngành Sức khỏe có mức từ 12.000.000 VNĐ/kỳ - 16.000.000 VNĐ/kỳ, trong đó, ngành Dược học có mức học phí là 16.000.000 VNĐ/kỳ, ngành Điều dưỡng đạt mức học phí là 12.000.000 VNĐ/kỳ
Mức học phí của khối ngành kỹ thuật, kinh tế là 11.000.000 VNĐ/kỳ, ngành công nghệ thông tin đạt mức 12.500.000 VNĐ/kỳ. Các ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing có học phí là 11.500.000 VNĐ/kỳ.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A03, C00, D01, D14, D15 | 20.000.000 | Đại trà |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A03, C00, D01, D14, D15 | 20.000.000 | Đại trà |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A03, C00, D01, D14, D15 | 20.000.000 | Đại trà |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A03, C01, D01 | 22.000.000 | Đại trà |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A03, C01, D01 | 23.000.000 | Đại trà |
6 | 7720201 | Dược học | A00, A02, A03, B00, B03, B08, D07 | 32.000.000 | Đại trà |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A02, A03, B00, B03, B08, D07 | 24.000.000 | Đại trà |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A03, C00, C01, D01, D10, D14, D15 | 22.000.000 | Đại trà |
9 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A03, C01, D01 | 22.000.000 | Đại trà |
10 | 7510303 | CNKT Điều khiển & Tự động hóa | A00, A01, A03, C01, D01 | 22.000.000 | Đại trà |
Mức học phí trên đây chưa bao gồm các khoản phí như: Lệ phí nhập học, lệ phí thư viện, thẻ sinh viên, bảo hiểm y tế bắt buộc, khám sức khỏe, đoàn phí, lệ phí thi lại, học lại, đồng phục, ....
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
Bên cạnh đó, năm học 2023 nhà trường dành tăng hơn 1000 suất học bổng với quỹ học bổng lên tới 10 tỷ đồng với một số loại học bổng như: Học bổng EAUT – SKY, học bổng EAUT – STAR, học bổng Hệ Quốc tế, ....
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
Bên cạnh đó, năm học 2023 nhà trường dành tăng hơn 1000 suất học bổng với quỹ học bổng lên tới 10 tỷ đồng với một số loại học bổng như: Học bổng EAUT – SKY, học bổng EAUT – STAR, học bổng Hệ Quốc tế, ....
TUYỂN SINH TRƯỜNG EAUT
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: Học phí: 20.000.000 -
Tài chính - Ngân hàng
Chỉ tiêu: Học phí: 20.000.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: Học phí: 20.000.000 -
Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: Học phí: 22.000.000 -
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chỉ tiêu: Học phí: 23.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN EAUT
HỌC PHÍ TRƯỜNG
-
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Học phí trường Đại học Hoa Sen
-
Học phí trường Đại học Hồng Bàng
-
Học phí trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Học phí trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương
-
Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Học phí trường Đại học Duy Tân