Học phí trường Đại học Đồng Tháp
Dựa trên Đề án tuyển sinh của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp, các ngành sư phạm sẽ được miễn học phí theo Quy định của Bộ GD&ĐT, các ngành khác có mức học phí dao động từ 13.700.000 - 15.900.000 VNĐ/năm học. Cụ thể học phí của từng ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 13.700.000 | Đại trà |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 13.700.000 | Đại trà |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 13.700.000 | Đại trà |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, A02, A04 | 15.900.000 | Đại trà |
5 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 17.300.000 | Đại trà |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, D01, D14, D15 | 15.900.000 | Đại trà |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, A02, D90 | 0 | Đại trà |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D90 | 0 | Đại trà |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, D14, D15 | 0 | Đại trà |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D13, D14, D15 | 0 | Đại trà |
11 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00, A01, A02, D90 | 0 | Đại trà |
12 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00, C19, C20, D14 | 15.900.000 | Đại trà |
13 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C19, C20, D01 | 15.900.000 | Đại trà |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 15.970.000 | Đại trà |
15 | 7620109 | Nông học | A00, B00, D07, D08 | 17.300.000 | Đại trà |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C19, C20, D14 | 15.900.000 | Đại trà |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 15.900.000 | Đại trà |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D13, D14, D15 | 15.900.000 | Đại trà |
19 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A07, C00, C04, D10 | 0 | Đại trà |
20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01, C03, C04, D01 | 0 | Đại trà |
Bên cạnh những thông tin về mức học phí trên, học phí hệ đại học chính quy của trường Đại học Đồng Tháp còn phụ thuộc vào từng ngành học, cụ thể như sau:
- Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng: 13.700.000 VNĐ/năm học;
- Ngành Khoa học môi trường: 14.800.000 VNĐ/năm học;
- Các ngành Nông học; Nuôi trồng thủy sản; Khoa học máy tính: 15.900.000 VNĐ/năm học;
- Các ngành Công tác xã hội, Quản lý văn hóa, Việt Nam học, Quản lý đất đai, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh: 14.600.000 VNĐ/năm học.
Bên cạnh đó, tất cả thí sinh học tại các Trường THPT, THCS - THPT, Trung tâm GDTX trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp sẽ được trao học bổng khi nhập học và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng: 13.700.000 VNĐ/năm học;
- Ngành Khoa học môi trường: 14.800.000 VNĐ/năm học;
- Các ngành Nông học; Nuôi trồng thủy sản; Khoa học máy tính: 15.900.000 VNĐ/năm học;
- Các ngành Công tác xã hội, Quản lý văn hóa, Việt Nam học, Quản lý đất đai, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh: 14.600.000 VNĐ/năm học.
Bên cạnh đó, tất cả thí sinh học tại các Trường THPT, THCS - THPT, Trung tâm GDTX trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp sẽ được trao học bổng khi nhập học và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
TUYỂN SINH TRƯỜNG DTHU
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 150 Học phí: 13.700.000 -
Tài chính - Ngân hàng
Chỉ tiêu: 90 Học phí: 13.700.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 200 Học phí: 13.700.000 -
Khoa học máy tính
Chỉ tiêu: 190 Học phí: 15.900.000 -
Nuôi trồng thủy sản
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 17.300.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN DTHU
HỌC PHÍ TRƯỜNG
-
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Học phí trường Đại học Hoa Sen
-
Học phí trường Đại học Hồng Bàng
-
Học phí trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Học phí trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương
-
Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Học phí trường Đại học Duy Tân