Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức thu học phí các chương trình đào tạo năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
Đối với bậc đại học chính quy chương trình đào tạo chuẩn sẽ có múc học phí tính theo tín chỉ dao động từ 430.000 đồng/tín chỉ - 1.950.000 đồng/tín chỉ; Mức học phí tính theo niên chế năm học 13.000.000 đồng/năm học - 60.000.000 đồng/năm học. Theo đó, mức học phí của ngành Việt Nam học dành cho đối tượng người nước ngoài có mức học phí cao nhất là 1.950.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 60.000.000 đồng/năm học.
Đối với chương trình đào tạo chuẩn quốc tế sẽ có mức học phí 1.950.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 60.000.000 đồng/năm.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7229030 Văn học C00, D01, D14 18.000.000 Đại trà
2 7229020 Ngôn ngữ Nga D01, D02 15.600.000 Đại trà
3 7229020 Ngôn ngữ học C00, D01, D14 19.800.000 Đại trà
4 7320101 Báo chí C00, D01, D14 22.000.000 Đại trà
5 7229010 Lịch sử C00, D01, D14, D15 13.000.000 Đại trà
6 7310302 Nhân học C00, D01, D14, D15 19.800.000 Đại trà
7 7229040 Văn hóa học C00, D01, D14, D15 19.800.000 Đại trà
8 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14, D15 19.800.000 Đại trà
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.400.000 Đại trà
10 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01, D14 22.000.000 Đại trà
11 7229001 Triết học A01, C00, D01, D14 13.000.000 Đại trà
12 7310613 Nhật Bản học D01, D06, D14, D63 26.400.000 Đại trà
13 7310608 Đông phương học D01, D04, D14 19.800.000 Đại trà
14 7310614 Hàn Quốc học D01, D14, DD2 26.400.000 Đại trà
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D14, D15 26.400.000 Đại trà
16 7310206 Quan hệ quốc tế D01, D14 22.000.000 Đại trà
17 7310301 Xã hội học A00, C00, D01, D14 19.800.000 Đại trà
18 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 23.700.000 Đại trà
19 7220205 Ngôn ngữ Đức D01, D05 23.700.000 Đại trà
20 7229020 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 26.400.000 Đại trà
21 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01, D14, D15 22.000.000 Đại trà
22 7320205 Quản lí thông tin A01, C00, D01, D14 19.800.000 Đại trà
23 7140101 Giáo dục học B00, C00, C01, D01 19.800.000 Đại trà
1
7229030
Văn học
C00, D01, D14
18.000.000
Đại trà
2
D01, D02
15.600.000
Đại trà
3
C00, D01, D14
19.800.000
Đại trà
4
7320101
Báo chí
C00, D01, D14
22.000.000
Đại trà
5
C00, D01, D14, D15
13.000.000
Đại trà
6
C00, D01, D14, D15
19.800.000
Đại trà
7
C00, D01, D14, D15
19.800.000
Đại trà
8
C00, D01, D14, D15
19.800.000
Đại trà
9
D01
26.400.000
Đại trà
10
B00, C00, D01, D14
22.000.000
Đại trà
11
A01, C00, D01, D14
13.000.000
Đại trà
12
D01, D06, D14, D63
26.400.000
Đại trà
13
D01, D04, D14
19.800.000
Đại trà
14
D01, D14, DD2
26.400.000
Đại trà
15
C00, D01, D14, D15
26.400.000
Đại trà
16
D01, D14
22.000.000
Đại trà
17
A00, C00, D01, D14
19.800.000
Đại trà
18
D01, D03
23.700.000
Đại trà
19
D01, D05
23.700.000
Đại trà
20
D01, D04
26.400.000
Đại trà
21
D01, D14, D15
22.000.000
Đại trà
22
A01, C00, D01, D14
19.800.000
Đại trà
23
B00, C00, C01, D01
19.800.000
Đại trà
Theo thông báo của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đối với hệ đại học chính quy chương trình đào tạo chuẩn học phí sinh viên khoá 2022 được tính theo số tín chỉ đăng ký nhân với mức học phí 01 tín chỉ và khoá 2023 được tính theo niên chế năm học. Đối với học phí sinh viên thuộc chương trình chuẩn quốc tế sẽ được tính theo niên chế năm học.
Bên cạnh đó, Trường còn có nhiều chính sách học bổng tiêu biểu như: Học bổng khen thưởng các Tân thủ khoa tuyển sinh, Học bổng Quỹ Phát triển Đại học Quốc gia, Học bổng Khuyến học, khuyến tài cho Tân thủ khoa tuyển sinh, Thỏa thuận hợp tác với Công ty CP Đầu tư & Xây dựng Phúc Khang, Thỏa thuận hợp tác với Tập đoàn CT Group, Chương trình Ước mơ Nam Miền Trung trao tặng 10 suất học bổng toàn phần, …