Dựa trên Đề án tuyển sinh của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Bắc Giang, mức học phí của mỗi sinh viên sẽ có sự khác nhau giữa các năm học hoặc các học kỳ. Bởi vì mức học phí còn phụ thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký ở mỗi kỳ học nên sẽ dao động trong khoảng từ 8.800.000 VNĐ/năm học/sinh viên. Riêng đối với ngành Công nghệ thực phẩm, Khoa học cây trồng, Chăn nuôi, Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm), thí sinh trúng tuyển theo chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao (13-15 thí sinh/ngành) sẽ được miễn 100% học phí toàn khóa học. Cụ thể học phí của từng ngành như sau:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A01, D01 8.800.000 Đại trà
2 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 8.800.000 Đại trà
3 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00, A01, B00, D01 8.800.000 Đại trà
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 8.800.000 Đại trà
5 7620112 Bảo vệ thực vật A01, A01, B00, D01 8.800.000 Đại trà
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01 0 Đại trà
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D01 8.800.000 Đại trà
8 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 8.800.000 Đại trà
9 7640101 Thú y A00, A01, B00, D01 8.800.000 Đại trà
10 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 0 Đại trà
1
7340301
Kế toán
A00, A01, D01
8.800.000
Đại trà
2
7310101
Kinh tế
A00, A01, D01
8.800.000
Đại trà
3
A00, A01, B00, D01
8.800.000
Đại trà
4
A00, A01, B00, D01
8.800.000
Đại trà
5
A01, A01, B00, D01
8.800.000
Đại trà
6
A00, A01, B00, D01
0
Đại trà
7
A00, A01, B00, D01
8.800.000
Đại trà
8
A00, A01, B00, D01
8.800.000
Đại trà
9
7640101
Thú y
A00, A01, B00, D01
8.800.000
Đại trà
10
A00, A01, B00, D01
0
Đại trà
Bên cạnh đó, Trường còn có các chính sách hỗ trợ học phí và các học bổng khuyến học khác. Nhằm tiếp sức cho sinh viên có cơ hội đến trường. Trong mỗi kỳ tuyển sinh và trong mỗi kỳ học, Trường đều có nhiều suất học bổng cho các sinh viên. Đây là chính sách được Trường duy trì hằng năm nhằm nâng cao chất lượng đầu vào và khuyến khích tài năng.