Học phí trường Đại học Sài Gòn
Theo thông báo tuyển sinh 2023 mới nhất của Trường Đại học Sài Gòn, mức học phí của các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ thực hiện theo chính sách hỗ trợ tiền học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ- CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).
Đối với các ngành ngoài sư phạm: Học phí các ngành chương trình đại trà dao động từ 1.410.000 VNĐ/tháng - 1.640.000 VNĐ/tháng. Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin chương trình đào tạo chất lượng cao là 3.267.000 VNĐ/tháng.
Đối với các ngành ngoài sư phạm: Học phí các ngành chương trình đại trà dao động từ 1.410.000 VNĐ/tháng - 1.640.000 VNĐ/tháng. Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin chương trình đào tạo chất lượng cao là 3.267.000 VNĐ/tháng.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01 | 14.100.000 | Đại trà |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01 | 14.100.000 | Đại trà |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01, D01 | 14.100.000 | Đại trà |
4 | 7340301 | Kế toán | C01, D01 | 14.100.000 | Đại trà |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 16.400.000 | Đại trà |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 16.400.000 | Đại trà |
7 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 15.000.000 | Đại trà |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 15.000.000 | Đại trà |
9 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 15.000.000 | Đại trà |
10 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04, D01 | 14.100.000 | Đại trà |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 15.000.000 | Đại trà |
12 | 7510301 | CNKT Điện, điện tử | A00, A01 | 16.400.000 | Đại trà |
13 | 7320102 | Thông tin - Thư viện | C04, D01 | 15.000.000 | Đại trà |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04, D01 | 14.100.000 | Đại trà |
15 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00, A01 | 16.400.000 | Đại trà |
16 | 7380101 | Luật | C03, D01 | 14.100.000 | Đại trà |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00 | 16.400.000 | Đại trà |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00 | 15.200.000 | Đại trà |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 16.400.000 | Đại trà |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01 | 16.400.000 | Đại trà |
Trên đây là thông tin học phí chi tiết từng ngành của Trường Đại học Sài Gòn (SGU), bên cạnh đó, hàng năm Trường đều có các chính sách trao tặng rất nhiều suất học bổng tiêu biểu cho sinh viên có thành tích học tập cao như: Học bổng dành cho tân sinh viên, Học bổng khuyến khích học tập mỗi kỳ, Học bổng do các doanh nghiệp tài trợ, Học bổng du học ngắn hạn, dài hạn.
TUYỂN SINH TRƯỜNG SGU
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 440 Học phí: 14.100.000 -
Kinh doanh quốc tế
Chỉ tiêu: 170 Học phí: 14.100.000 -
Tài chính - Ngân hàng
Chỉ tiêu: 460 Học phí: 14.100.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 440 Học phí: 14.100.000 -
Kỹ thuật phần mềm
Chỉ tiêu: 90 Học phí: 16.400.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN SGU
HỌC PHÍ TRƯỜNG
-
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Học phí trường Đại học Hoa Sen
-
Học phí trường Đại học Hồng Bàng
-
Học phí trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Học phí trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương
-
Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Học phí trường Đại học Duy Tân