Theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, mức học phí đối với hệ đào tạo đại học chính quy dao động từ 330.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết và 415.000VNĐ/tín chỉ thực hành. Ngoài ra, đối với các ngành Kinh tế, Công tác xã hội có mức học phí khoảng 480.000VNĐ/tín chỉ và khoảng 550.000 VNĐ/tín chỉ đối với các ngành khối ngành Công nghệ kỹ thuật. Trong đó, ngành Sư phạm được miễn 100% học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT. Hãy cùng Zunia tham khảo mức học phí cụ thể của từng ngành qua bài viết dưới đây:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 13.000.000 Đại trà
2 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B01, D01 13.000.000 Đại trà
3 7140246 Sư phạm Công nghệ A00, A01, B00, D01 0 Đại trà
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 13.000.000 Đại trà
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 13.000.000 Đại trà
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 13.000.000 Đại trà
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 13.000.000 Đại trà
8 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01, B00, D01 13.000.000 Đại trà
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00, A01, B00, D01 13.000.000 Đại trà
10 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01 13.000.000 Đại trà
1
A00, A01, B00, D01
13.000.000
Đại trà
2
A00, A01, B01, D01
13.000.000
Đại trà
3
A00, A01, B00, D01
0
Đại trà
4
A00, A01, B00, D01
13.000.000
Đại trà
5
A00, A01, B00, D01
13.000.000
Đại trà
6
A00, A01, B00, D01
13.000.000
Đại trà
7
A00, A01, B00, D01
13.000.000
Đại trà
8
A00, A01, B00, D01
13.000.000
Đại trà
9
A00, A01, B00, D01
13.000.000
Đại trà
10
A00, A01, B00, D01
13.000.000
Đại trà
Bên cạnh những thông tin tham khảo về mức học phí trên, Ban lãnh đạo Trường sẽ công bố đơn cử mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt. Ngoài ra, Trường còn thực hiện chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên thuộc diện được hưởng theo quy định của Nhà nước và nhiều chính sách Học bổng hỗ trợ người học.