Theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long, Trường có mức học phí dự kiến mức đối với chương trình đại trà là 5.700.000 đồng/học kì - 6.150.000 đồng/học kì tùy theo nhóm ngành. Trong đó, ngành Sư phạm công nghệ được miễn 100% học phí toàn khóa học. Hãy cùng Zunia tham khảo mức học phí cụ thể của từng ngành qua bài viết dưới đây:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, C04 11.600.000 Đại trà
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C04, D01 11.600.000 Đại trà
3 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, C04, D01 11.600.000 Đại trà
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C04, D01 11.600.000 Đại trà
5 7140209 Sư phạm Công nghệ A01, D01, C04, C14 0 Đại trà
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C04, D01 11.400.000 Đại trà
7 7340120 Thương mại điện tử A00, A01, D01, C04 11.600.000 Đại trà
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C04, D01 12.300.000 Đại trà
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C04, D01 12.300.000 Đại trà
10 7510301 CNKT Điện, điện tử A00, A01, C04, D01 12.300.000 Đại trà
1
7310101
Kinh tế
A00, A01, D01, C04
11.600.000
Đại trà
2
A00, A01, C04, D01
11.600.000
Đại trà
3
A00, A01, C04, D01
11.600.000
Đại trà
4
A00, A01, C04, D01
11.600.000
Đại trà
5
A01, D01, C04, C14
0
Đại trà
6
A00, A01, C04, D01
11.400.000
Đại trà
7
A00, A01, D01, C04
11.600.000
Đại trà
8
A00, A01, C04, D01
12.300.000
Đại trà
9
A00, A01, C04, D01
12.300.000
Đại trà
10
A00, A01, C04, D01
12.300.000
Đại trà
Bên cạnh những thông tin tham khảo về mức học phí trên, mức học phí đối với chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản là 8.500.000đồng/học kì và mức học phí đối chương trình chất lượng cao (liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học TONGMYONG - Hàn Quốc: 7.800.000đồng/học kì. Ngoài ra, sinh viên còn có cơ hội học bổng từng học kỳ. Riêng đối với sinh viên loại khá, giỏi trở lên và được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của Nhà nước.