Học phí trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Dựa trên đề án tuyển sinh năm 2023, mức học phí của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm học 2023 - 2024 sẽ tăng học phí 10% theo lộ trình hàng năm và dao động từ 14.000.000 VNĐ/năm học/sinh viên đến 17 .000.000 VNĐ/năm học/sinh viên. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Thủ Đô Hà Nội sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt. Dưới đây là học phí của từng ngành học cụ thể do Zunia tổng hợp mà các bạn có thể tham khảo:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00, D01, D14, D78 | 15.000.000 | Đại trà |
2 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | C00, D01, D14, D78 | 0 | Đại trà |
3 | 7310201 | Chính trị học | C00, D01, D66, D78 | 15.000.000 | Đại trà |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D14, D15, D78 | 15.000.000 | Đại trà |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, C00, D01, D96 | 14.100.000 | Đại trà |
6 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D66, D78, D84, D96 | 0 | Đại trà |
7 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, D01, D07 | 16.400.000 | Đại trà |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16.400.000 | Đại trà |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C00, D01, D96 | 14.100.000 | Đại trà |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01, D14, D15, D78 | 14.100.000 | Đại trà |
Bên cạnh những thông tin về mức học phí trên, học phí trường Đại học Thủ Đô Hà Nội còn phụ thuộc vào khối ngành mà bạn học, cụ thể như sau:
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.410.000/tháng.
- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý pháp luật: 1.410.000/tháng.
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.520.000/tháng.
- Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.640.000/tháng.
- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ, vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.500.000/tháng.
Ngoài ra, Nhà trường có nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên có thành tích cao trong học tâp, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và các chính sách miễn giảm học phí cho các đối tượng thí sinh theo quy định của BGD&ĐT.
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.410.000/tháng.
- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý pháp luật: 1.410.000/tháng.
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.520.000/tháng.
- Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.640.000/tháng.
- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ, vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.500.000/tháng.
Ngoài ra, Nhà trường có nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên có thành tích cao trong học tâp, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và các chính sách miễn giảm học phí cho các đối tượng thí sinh theo quy định của BGD&ĐT.
TUYỂN SINH TRƯỜNG HNMU
-
Quản lý giáo dục
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 15.000.000 -
Giáo dục đặc biệt
Chỉ tiêu: 40 Học phí: 0 -
Chính trị học
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 15.000.000 -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 15.000.000 -
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 14.100.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN HNMU
HỌC PHÍ TRƯỜNG
-
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Học phí trường Đại học Hoa Sen
-
Học phí trường Đại học Hồng Bàng
-
Học phí trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Học phí trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương
-
Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Học phí trường Đại học Duy Tân