Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội dự kiến mức học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2023 – 2024 như sau:
Học phí các chương trình đào tạo đại học do ĐHQGHN cấp bằng dao động từ 35.250.000 VNĐ/năm - 50.600.000 VNĐ/năm tùy ngành học. Ngành Kỹ sư Tự động hóa và Tin học đào tạo 4,5 năm, các ngành còn lại đào tạo 3 năm.
Đối với các chương trình đào tạo song bằng do ĐHQGHN và trường đối tác cùng cấp bằng có mức học phí từ 322.000.000 VNĐ/học kỳ - 450.800.000 VNĐ/học kỳ tùy chương trình liên kết.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 50.600.000 Đại trà
2 7340301 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 50.600.000 Đại trà
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 35.250.000 Đại trà
4 7480201 Công nghệ thông tin ứng dụng A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 41.000.000 Đại trà
5 7349004 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 35.250.000 Đại trà
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, D01, D78, D90 37.500.000 Đại trà
7 7480111 Tin học và Kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 41.000.000 Đại trà
8 7510303 Tự động hóa và Tin học A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 41.000.000 Đại trà
9 7480209 Công nghệ tài chính và Kinh doanh số A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 41.000.000 Đại trà
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 41.000.000 Đại trà
11 7340115 Marketing A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 80.500.000 Đại trà
12 7340401 Quản lý A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 112.700.000 Đại trà
1
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
50.600.000
Đại trà
2
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
50.600.000
Đại trà
3
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
35.250.000
Đại trà
4
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
41.000.000
Đại trà
5
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
35.250.000
Đại trà
6
A00, D01, D78, D90
37.500.000
Đại trà
7
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
41.000.000
Đại trà
8
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
41.000.000
Đại trà
9
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
41.000.000
Đại trà
10
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
41.000.000
Đại trà
11
7340115
Marketing
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
80.500.000
Đại trà
12
7340401
Quản lý
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
112.700.000
Đại trà
Mức học phí trên không bao gồm học phí học chương trình tiếng Anh dự bị, phí thi lại, học lại, học cải thiện điểm và các khoản phí khác nếu sinh viên không đảm bảo được tiến độ, điều kiện và chất lượng của chương trình đào tạo, các khoản thu được thực hiện vào đầu mỗi học kì theo thông báo thu của Trường, mức thu mỗi học kỳ căn cứ theo số tín chỉ đăng ký học trong kỳ hoặc tính bình quân học phí và phí dịch vụ mỗi học kỳ theo kế hoạch đào tạo của Trường.
Đối với các chương trình đào tạo song bằng do ĐHQGHN và trường đối tác cùng cấp bằng thì mức học phí trên không thay đổi trong suốt 4 năm học, đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại Đại học đối tác tại nước ngoài (chưa bao gồm các khoản kinh phí ăn ở, đi lại, visa, chi phí khác phát sinh).
Bên cạnh đó, nhằm đào tạo nhân tài, thu hút học sinh giỏi, khuyến khích phong trào học tập và rèn luyện của sinh viên, hàng năm Trường dành 35 tỷ đồng để cấp nhiều suất học bổng có giá trị cho tân sinh viên đạt kết quả cao trong kì thi tuyển sinh đại học và sinh viên có thành tích tốt trong thời gian học tập và rèn luyện tại Trường Quốc tế.