Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT; Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với cơ sở phía Bắc có mức điểm từ 25,10 điểm đến 26,90 điểm. Cơ sở phía Nam có mức điểm cao nhất là 25,85 và thấp nhất là 19,00 điểm
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy cơ sở phía Bắc có mức điểm cao nhất 21,50 điểm và thấp nhất là 18,05 điểm. Đối với cơ sở phía Nam có mức điểm từ 17,45 điểm đến 19,93 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với cơ sở phía Bắc có mức điểm từ 25,10 điểm đến 26,90 điểm. Cơ sở phía Nam có mức điểm cao nhất là 25,85 và thấp nhất là 19,00 điểm
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy cơ sở phía Bắc có mức điểm cao nhất 21,50 điểm và thấp nhất là 18,05 điểm. Đối với cơ sở phía Nam có mức điểm từ 17,45 điểm đến 19,93 điểm.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 26.59 | Đại trà |
| 2 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01 | 26.04 | Đại trà |
| 3 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 26.55 | Đại trà |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01 | 25.15 | Đại trà |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 25.8 | Đại trà |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 25.05 | Đại trà |
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 26.2 | Đại trà |
| 8 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01 | 25.68 | Đại trà |
| 9 | 7510301 | CNKT Điện, điện tử | A00, A01 | 25.01 | Đại trà |
| 10 | 7480203 | Công nghệ đa phương tiện | A00, A01, D01 | 25.89 | Đại trà |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|
Mức điểm của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có) và điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30.
Theo thông báo mới nhất về tuyển sinh năm 2023 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dự kiến xét tuyển 4.280 chỉ tiêu áp dụng 4 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dự kiến 55% chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Thực hiện xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện dự kiến 30% chỉ tiêu.
- Phương thức 4: Dựa vào kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy với tổng chỉ tiêu dự kiến 15%.
Theo thông báo mới nhất về tuyển sinh năm 2023 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dự kiến xét tuyển 4.280 chỉ tiêu áp dụng 4 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dự kiến 55% chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Thực hiện xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện dự kiến 30% chỉ tiêu.
- Phương thức 4: Dựa vào kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy với tổng chỉ tiêu dự kiến 15%.
TUYỂN SINH TRƯỜNG PTIT
-
Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: 720 Học phí: 24.000.000 -
An toàn thông tin
Chỉ tiêu: 240 Học phí: 24.000.000 -
Khoa học máy tính
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 24.000.000 -
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 190 Học phí: 22.500.000 -
Marketing
Chỉ tiêu: 245 Học phí: 22.500.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN PTIT
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân