Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội
Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 dựa trên phương thức xét kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông. Theo đó, mức điểm chuẩn của các ngành dao động từ 15.0 điểm. Hãy cùng Zunia tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể của các ngành đào tạo qua bài viết dưới đây nhé!
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 6480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 | Đại trà |
2 | 6210402 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01 | 15 | Đại trà |
3 | 6510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 15 | Đại trà |
4 | 6540103 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại trà |
5 | 6510303 | CNKT Điện, điện tử | A00, A01, D01 | 15 | Đại trà |
6 | 6520225 | Điện tử công nghiệp | A00, A01 | 15 | Đại trà |
7 | 6340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D06 | 15 | Đại trà |
8 | 6340114 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, DD2 | 15 | Đại trà |
9 | 6340113 | Logistics | A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D06 | 15 | Đại trà |
10 | 6810101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 | 15 | Đại trà |
11 | 6810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | D01, D02, D03, D04, D05, D06 | 15 | Đại trà |
12 | 6810103 | Hướng dẫn du lịch | D01, D02, D03, D04, D05, D06 | 15 | Đại trà |
13 | 6810107 | Điều hành tour du lịch | A00, A01, B00, C00, D01, D06, DD2 | 15 | Đại trà |
14 | 6220206 | Tiếng Anh | D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 | 15 | Đại trà |
15 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 | 15 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Dựa trên Đề án tuyển sinh năm 2023 của Hội đồng tuyển sinh trường Cao Đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội, Trường thực hiện tuyển sinh trình độ cao đẳng chính quy cho 20 ngành đào tạo cho năm học 2023 - 2024 dựa trên 02 phương thức tuyển sinh, bao gồm:
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm nhận hồ sơ từ 15,00 điểm trở lên;
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ THPT) với điểm nhận hồ sơ từ 16,50 điểm trở lên.
Đặc biệt, sinh viên được lựa chọn đổi ngành học theo nguyện vọng trong thời gian 02 tháng sau khi nhập học.
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm nhận hồ sơ từ 15,00 điểm trở lên;
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ THPT) với điểm nhận hồ sơ từ 16,50 điểm trở lên.
Đặc biệt, sinh viên được lựa chọn đổi ngành học theo nguyện vọng trong thời gian 02 tháng sau khi nhập học.
TUYỂN SINH TRƯỜNG NNCN
-
Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: Học phí: 12.000.000 -
Thiết kế đồ họa
Chỉ tiêu: Học phí: 12.000.000 -
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chỉ tiêu: Học phí: 6.000.000 -
Công nghệ thực phẩm
Chỉ tiêu: Học phí: 12.000.000 -
CNKT Điện, điện tử
Chỉ tiêu: Học phí: 12.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN NNCN
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân