Điểm chuẩn trường Đại học CNTT & TT Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn vào các ngành và nhóm ngành năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với mức điểm dao động từ 20.05 đến 25 điểm. Cụ thể: ngành Công nghệ thông tin với mức điểm cao nhất là 25 điểm và ngành Quản trị kinh doanh (Quản trị dự án công nghệ thông tin) với mức điểm thấp nhất là 20.05 điểm. Điểm chuẩn cụ thể của các ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Kỹ sư Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 25.01 | Đại trà |
2 | 7480108 | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 23.0 | Đại trà |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 23.0 | Đại trà |
4 | 7510605 | Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00, A01, D01, D90 | 23.0 | Đại trà |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | Đại trà |
6 | 7340409 | Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 22.0 | Đại trà |
7 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D01, D90 | 25.01 | Đại trà |
8 | 7340205 | Quản trị tài chính số | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | Đại trà |
9 | 7340115 | Marketing kỹ thuật số | A00, A01, D01, D90 | 23.0 | Đại trà |
10 | 7480102 | Mạng và an toàn thông tin | A00, A01, D01, D90 | 23.0 | Đại trà |
11 | 7480108 | Cử nhân Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 23.09 | Đại trà |
12 | 7210403 | Thiết kế mỹ thuật số | A00, A01, D01, D90 | 24.0 | Đại trà |
13 | 7480201 | Cử nhân Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 23.5 | Đại trà |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D90 | 23.0 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Năm học 2023, trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu cho 14 ngành/chuyên ngành đào tạo dựa trên 04 phương thức xét tuyển như sau:
- Tuyển sinh riêng (Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường);
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Xét kết quả học tập THPT (xét theo học bạ), các tổ hợp xét tuyển gồm A00, A01, D01, D07.
- Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023, các tổ hợp xét tuyển gồm A00, A01, D01, D90.
Bên cạnh đó, trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.
- Tuyển sinh riêng (Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường);
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Xét kết quả học tập THPT (xét theo học bạ), các tổ hợp xét tuyển gồm A00, A01, D01, D07.
- Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023, các tổ hợp xét tuyển gồm A00, A01, D01, D90.
Bên cạnh đó, trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.
TUYỂN SINH TRƯỜNG VKU
-
Kỹ sư Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: 320 Học phí: 14.541.000 -
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật máy tính
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 14.541.000 -
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 12.000.000 -
Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 12.663.000 -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 12.663.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN VKU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân