Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2022 xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT với các chương trình đào tạo bao gồm: Chương trình đại trà cao nhất là 27 điểm, thấp nhất là 19 điểm ngành Luật kinh tế có mức điểm cao nhất 27 điểm; Chương trình chất lượng cao hệ chính quy dao động từ 18 – 24.25 điểm nhóm ngành Công nghệ thông tin có mức điểm cao nhất; Chương trình liên kết quốc tế có mức điểm từ 19 – 23 điểm ngành Khoa học máy tính và Marketing có điểm cao nhất 23 điểm; Chương trình quốc tế chất lượng cao có mức điểm từ 19 – 21 điểm. Điểm chuẩn của phương thức sử dụng Điểm thi đánh giá năng lực dao động từ 850 – 900 điểm ngành Kinh doanh quốc tế của chương trình đại trà có điểm chuẩn cao nhất 900 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 24.25 | Đại trà |
2 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 25.0 | Đại trà |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 26.0 | Đại trà |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01, C01, D01, D90 | 24.75 | Đại trà |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 23.75 | Đại trà |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 22.75 | Đại trà |
7 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | Đại trà |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D90 | 25.25 | Đại trà |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 23.75 | Đại trà |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D96 | 23.75 | Đại trà |
11 | 7510301 | CNKT Điện, điện tử | A00, A01, C01, D90 | 21.0 | Đại trà |
12 | 7510303 | CNKT Điều khiển & Tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 23.5 | Đại trà |
13 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 20.75 | Đại trà |
14 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, C01, D90 | 23.25 | Đại trà |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 22.25 | Đại trà |
16 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 23.75 | Đại trà |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D90 | 20.5 | Đại trà |
18 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D90 | 19.0 | Đại trà |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 19.0 | Đại trà |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D90 | 19.0 | Đại trà |
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, C01, D01, D90 | 19.0 | Đại trà |
22 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, C01, D01, D90 | 22.75 | Đại trà |
23 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C08, D07 | 23.0 | Đại trà |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 19.25 | Đại trà |
25 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 19.0 | Đại trà |
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00, B00, D07, D90 | 19.0 | Đại trà |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D90 | 22.0 | Đại trà |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 22.5 | Đại trà |
29 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, C00, D01, D96 | 22.0 | Đại trà |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, C01, D01, D96 | 22.0 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM sử dụng 4 phương thức để tuyển sinh như sau:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng nhận hồ sơ từ ngày 15/04/2023 đến 16h00 ngày 20/06/2023.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 với ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21 điểm. Riêng ngành Dược học có ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp loại giỏi. Bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 15/04/2023 đến 16h00 ngày 02/07/2023.
- Phương thức 3: Điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023.
Đối với Phân hiệu Quảng Ngãi, nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển như trụ sở chính, nhưng ở phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19 điểm.
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng nhận hồ sơ từ ngày 15/04/2023 đến 16h00 ngày 20/06/2023.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 với ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21 điểm. Riêng ngành Dược học có ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp loại giỏi. Bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 15/04/2023 đến 16h00 ngày 02/07/2023.
- Phương thức 3: Điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023.
Đối với Phân hiệu Quảng Ngãi, nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển như trụ sở chính, nhưng ở phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19 điểm.
TUYỂN SINH TRƯỜNG IUH
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 297 Học phí: 32.000.000 -
Marketing
Chỉ tiêu: 157 Học phí: 32.000.000 -
Kinh doanh quốc tế
Chỉ tiêu: 43 Học phí: 32.000.000 -
Thương mại điện tử
Chỉ tiêu: 326 Học phí: 32.000.000 -
Tài chính ngân hàng
Chỉ tiêu: 209 Học phí: 32.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN IUH
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân