Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội
Theo công bố năm 2022 của hội đồng tuyển sinh trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội, mức điểm chuẩn dựa trên phương thức xét kết quả kì thi THPT của các ngành dao động từ 20,75 - 28,55 điểm. Trong đó, ngành Giáo dục tiểu học có điểm chuẩn cao nhất là 28.55 điểm, nhóm ngành có điểm chuẩn thấp nhất trường là 20,75 điểm (bao gồm 5 ngành: Khoa học giáo dục; Quảng trị trường học; Quảng trị Chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Tham vấn học đường). Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển của từng ngành qua bài viết dưới đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 27.17 | Đại trà |
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B00, D01 | 25.58 | Đại trà |
| 3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, B00, D01 | 25.58 | Đại trà |
| 4 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, A01, B00, D01 | 25.58 | Đại trà |
| 5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, A01, B00, D01 | 25.58 | Đại trà |
| 6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A01, B00, D01 | 25.58 | Đại trà |
| 7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D01, D14, D15 | 27.17 | Đại trà |
| 8 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00, D01, D14, D15 | 27.17 | Đại trà |
| 9 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, B00, C00, D01 | 27.47 | Đại trà |
| 10 | 7140201 | Giáo dục mầm non | A00, B00, C00, D01 | 25.39 | Đại trà |
| 11 | 7140103 | Quản trị chất lượng giáo dục | A00, B00, C00, D01 | 20.5 | Đại trà |
| 12 | 7140116 | Quản trị công nghệ giáo dục | A00, B00, C00, D01 | 20.5 | Đại trà |
| 13 | 7140117 | Quản trị trường học | A00, B00, C00, D01 | 20.5 | Đại trà |
| 14 | 7140102 | Khoa học giáo dục | A00, B00, C00, D01 | 20.5 | Đại trà |
| 15 | 7310402 | Tham vấn học đường | A00, B00, C00, D01 | 20.5 | Đại trà |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|
Năm 2023, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội dự kiến tuyển sinh 1.100 chỉ tiêu cho 15 ngành đào tạo trên phạm vi cả nước dựa trên 04 phương thức tuyển sinh sau:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2023;
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (A-Level, IELTS, ACT).
Riêng các chỉ tiêu các ngành đào tạo sư phạm, Trường sẽ thực hiện theo chỉ tiêu do Bộ GD&ĐT đã giao. Thời gian tiếp nhận đơn đăng ký xét tuyển là trước ngày 10/7/2023.
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2023;
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (A-Level, IELTS, ACT).
Riêng các chỉ tiêu các ngành đào tạo sư phạm, Trường sẽ thực hiện theo chỉ tiêu do Bộ GD&ĐT đã giao. Thời gian tiếp nhận đơn đăng ký xét tuyển là trước ngày 10/7/2023.
TUYỂN SINH TRƯỜNG EDUCATIONVNU
-
Sư phạm Ngữ văn
Chỉ tiêu: 35 Học phí: 0 -
Sư phạm Toán học
Chỉ tiêu: 35 Học phí: 0 -
Sư phạm Vật lý
Chỉ tiêu: 20 Học phí: 0 -
Sư phạm Hoá học
Chỉ tiêu: 20 Học phí: 0 -
Sư phạm Sinh học
Chỉ tiêu: 20 Học phí: 0 - Xem tất cả
THÔNG TIN EDUCATIONVNU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân