Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội
Trường Đại học Hà Nội đã công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm chuẩn của các ngành dao động từ 24 điểm đến 36.42 điểm (theo thang điểm 40). Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có mức điểm cao nhất với 36.42 và ngành Công nghệ thông tin với mức điểm thấp nhất là 24.5 điểm. Hãy cùng Zunia tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể của các ngành đào tạo qua bài viết dưới đây nhé!
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.38 | Đại trà |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 25.94 | Đại trà |
| 3 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | D01 | 32.55 | Đại trà |
| 4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 33.70 | Đại trà |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 35.75 | Đại trà |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D01 | 24.7 | Đại trà |
| 7 | 7340301 | Kế toán | D01 | 33.52 | Đại trà |
| 8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 33.9 | Đại trà |
| 9 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 31.93 | Đại trà |
| 10 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05 | 33.96 | Đại trà |
| 11 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 33.48 | Đại trà |
| 12 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01, D03 | 34.1 | Đại trà |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 33.93 | Đại trà |
| 14 | 7340115 | Marketing | D01 | 35.05 | Đại trà |
| 15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 33.7 | Đại trà |
| 16 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 33.38 | Đại trà |
| 17 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 31.25 | Đại trà |
| 18 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.63 | Đại trà |
| 19 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 34.59 | Đại trà |
| 20 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D02 | 36.15 | Đại trà |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|
Theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hà Nội, Trường dự kiến tuyển sinh 3.345 chỉ tiêu cho 26 ngành đào tạo hệ đại học chính quy và 4 chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài dựa trên 03 phương thức xét tuyển, bao gồm:
- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội;
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Bên cạnh đó, các thí sinh cần chú ý thông báo trên website của trường để cập nhật thông báo mới nhất về các mốc thời gian xét tuyển của từng phương thức tuyển sinh nhé!
- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội;
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Bên cạnh đó, các thí sinh cần chú ý thông báo trên website của trường để cập nhật thông báo mới nhất về các mốc thời gian xét tuyển của từng phương thức tuyển sinh nhé!
TUYỂN SINH TRƯỜNG HANU
-
Ngôn ngữ Anh
Chỉ tiêu: 300 Học phí: 25.025.000 -
Truyền thông đa phương tiện
Chỉ tiêu: 75 Học phí: 27.907.000 -
Nghiên cứu phát triển
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 26.512.000 -
Ngôn ngữ Pháp
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 25.025.000 -
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chỉ tiêu: 200 Học phí: 25.025.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN HANU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân