Vừa qua, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm chuẩn của các ngành dao động từ 16.0 - 33.25 điểm; ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với mức điểm chuẩn 33,25 điểm (tiếng Anh nhân hệ số 2, thang 40 điểm); ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Khai thác máy tàu biển với 16 điểm (thang 30 điểm). Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể của các ngành đào tạo mà Zunia đã tổng hợp:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 24.5 Đại trà
2 7480201 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00, A01, C01, D01 22.5 Đại trà
3 7480201 Công nghệ phần mềm A00, A01, C01, D01 23.5 Đại trà
4 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, D07 21.25 Đại trà
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 24 Đại trà
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D14 32.5 Đại trà
7 7380101 Luật hàng hải A00, A01, C01, D01 22.5 Đại trà
8 7510605 Logistics và chuỗi cung ứng A00, A01, C01, D01 25.75 Đại trà
9 7840104 Kinh tế vận tải biển A00, A01, C01, D01 24.5 Đại trà
10 7840104 Kinh tế vận tải thủy A00, A01, C01, D01 23.5 Đại trà
11 7840106 Điều khiển tàu biển A00, A01, C01, D01 22 Đại trà
12 7840106 Khai thác máy tàu biển A00, A01, C01, D01 20.5 Đại trà
13 7840106 Quản lý hàng hải A00, A01, C01, D01 23.5 Đại trà
14 7520207 Điện tử viễn thông A00, A01, C01, D01 22 Đại trà
15 7520216 Điện tự động giao thông vận tải A00, A01, C01, D01 21.0 Đại trà
16 7520216 Điện tự động công nghiệp A00, A01, C01, D01 23.75 Đại trà
17 7520216 Tự động hóa hệ thống điện A00, A01, C01, D01 22.5 Đại trà
18 7520122 Máy tàu thủy A00, A01, C01, D01 21 Đại trà
19 7520122 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00, A01, C01, D01 19.5 Đại trà
20 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 21.5 Đại trà
21 7580203 Xây dựng công trình thủy A00, A01, C01, D01 18 Đại trà
22 7520122 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00, A01, C01, D01 18 Đại trà
23 7520103 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00, A01, C01, D01 22.5 Đại trà
24 7520103 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 23 Đại trà
25 7520103 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 24 Đại trà
26 7520103 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00, A01, C01, D01 21.75 Đại trà
27 7520103 Máy & tự động công nghiệp A00, A01, C01, D01 22.5 Đại trà
28 7580203 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00, A01, C01, D01 20 Đại trà
29 7580205 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00, A01, C01, D01 19 Đại trà
30 7580205 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00, A01, C01, D01 18 Đại trà
1
A00, A01, C01, D01
24.5
Đại trà
2
A00, A01, C01, D01
22.5
Đại trà
3
A00, A01, C01, D01
23.5
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
21.25
Đại trà
5
A00, A01, C01, D01
24
Đại trà
6
A01, D01, D10, D14
32.5
Đại trà
7
A00, A01, C01, D01
22.5
Đại trà
8
A00, A01, C01, D01
25.75
Đại trà
9
A00, A01, C01, D01
24.5
Đại trà
10
A00, A01, C01, D01
23.5
Đại trà
11
A00, A01, C01, D01
22
Đại trà
12
A00, A01, C01, D01
20.5
Đại trà
13
A00, A01, C01, D01
23.5
Đại trà
14
A00, A01, C01, D01
22
Đại trà
15
A00, A01, C01, D01
21.0
Đại trà
16
A00, A01, C01, D01
23.75
Đại trà
17
A00, A01, C01, D01
22.5
Đại trà
18
A00, A01, C01, D01
21
Đại trà
19
A00, A01, C01, D01
19.5
Đại trà
20
A00, A01, C01, D01
21.5
Đại trà
21
A00, A01, C01, D01
18
Đại trà
22
A00, A01, C01, D01
18
Đại trà
23
A00, A01, C01, D01
22.5
Đại trà
24
A00, A01, C01, D01
23
Đại trà
25
A00, A01, C01, D01
24
Đại trà
26
A00, A01, C01, D01
21.75
Đại trà
27
A00, A01, C01, D01
22.5
Đại trà
28
A00, A01, C01, D01
20
Đại trà
29
A00, A01, C01, D01
19
Đại trà
30
A00, A01, C01, D01
18
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Trường tổ chức tuyển sinh cho 47 chuyên ngành đào tạo bậc đại học. Trong đó, bao gồm 38 chương trình hệ đại học đại trà, 04 chương trình Chất lượng cao, 03 chương trình tiên tiến và 02 chương trình lớp chọn dựa trên 04 phương thức xét tuyển sau:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT;
- Xét tuyển thẳng kết hợp;
- Xét kết quả học tập và rèn luyện bậc THPT;
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Riêng đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật từ các trường đại học khác đạt từ 5 điểm trở lên.