Hội đồng tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm trúng tuyển vào đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực như sau:
Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường đối với những thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT có mức điểm khoảng từ 20 đến 26,45 điểm, ngành Khoa học dữ liệu đạt điểm cao nhất.
Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực lấy điểm trúng tuyển từ 100 điểm trở lên, trong đó ngành Khoa học Máy tính có điểm trúng tuyển cao nhất là 110 điểm.
Cùng Zunia tham khảo điểm của từng ngành dưới đây:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D07, D08 34.85 Đại trà
2 7480101 Khoa học máy tính và thông tin A00, A01, D07, D08 34.7 Đại trà
3 7460101 Toán học A00, A01, D07, D08 33.4 Đại trà
4 7440122 Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 22.75 Đại trà
5 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00, A01, B00, C01 21.3 Đại trà
6 7440112 Hóa học A00, B00, D07 23.65 Đại trà
7 7420101 Sinh học A00, A02, B00, D08 23 Đại trà
8 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 20.9 Đại trà
9 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 20 Đại trà
10 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 21 Đại trà
11 7460117 Toán tin A00, A01, D07, D08 34.25 Đại trà
12 7440102 Vật lý học A00, A01, B00, C01 24.2 Đại trà
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 23.25 Đại trà
14 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 24.6 Đại trà
15 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 24.05 Đại trà
16 7440217 Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 20.3 Đại trà
17 7440231 Khoa học thông tin địa không gian A00, A01, B00, D10 20.4 Đại trà
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 20.0 Đại trà
19 7440221 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 20.0 Đại trà
20 7440228 Hải dương học A00, A01, B00, D07 20.0 Đại trà
1
A00, A01, D07, D08
34.85
Đại trà
2
A00, A01, D07, D08
34.7
Đại trà
3
A00, A01, D07, D08
33.4
Đại trà
4
A00, A01, B00, C01
22.75
Đại trà
5
A00, A01, B00, C01
21.3
Đại trà
6
7440112
Hóa học
A00, B00, D07
23.65
Đại trà
7
7420101
Sinh học
A00, A02, B00, D08
23
Đại trà
8
A00, A01, B00, D10
20.9
Đại trà
9
A00, A01, B00, D07
20
Đại trà
10
A00, A01, B00, D07
21
Đại trà
11
7460117
Toán tin
A00, A01, D07, D08
34.25
Đại trà
12
A00, A01, B00, C01
24.2
Đại trà
13
A00, B00, D07
23.25
Đại trà
14
A00, B00, D07
24.6
Đại trà
15
A00, A02, B00, B08
24.05
Đại trà
16
A00, A01, B00, D10
20.3
Đại trà
17
A00, A01, B00, D10
20.4
Đại trà
18
A00, A01, B00, D07
20.0
Đại trà
19
A00, A01, B00, D07
20.0
Đại trà
20
A00, A01, B00, D07
20.0
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Năm 2023, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội dự kiến tuyển sinh 1.800 chỉ tiêu áp dụng 6 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Thực hiện tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Khoa học tự nhiên.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023.
- Phương thức 5: Sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển.
- Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ quốc tế.