Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM công bố điểm chuẩn năm 2022 của phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tại ĐHQG TP.HCM.
Theo đó, đối với phương thức xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT điểm chuẩn vào Trường tại TP.HCM sẽ dao động từ 15,00 đến 25,17 điểm, ngành Thiết kế đồ họa có điểm chuẩn cao nhất với 25.17 điểm tiếp đến là ngành Thiết kế thời trang 24,22 điểm. Với trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ có mức điểm từ 15,50 đến 18,27 điểm. Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt ngành Kiến trúc là 18,85 điểm và ngành Kỹ thuật xây dựng là 15,50 điểm.
Điểm chuẩn của phương thức dùng điểm thi Đánh giá năng lực tại ĐHQG TP.HCM tại TP.HCM sẽ có mức điểm từ 17,68 đến 21,94 điểm, ngành Thiết kế đồ họa đạt mức điểm cao nhất 21,94 điểm. Điểm các ngành tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ là 17,22 đối với ngành Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất là 19,39 điểm. Ngành Kiến trúc tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt có mức điểm là 18,12 điểm.
Theo đó, đối với phương thức xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT điểm chuẩn vào Trường tại TP.HCM sẽ dao động từ 15,00 đến 25,17 điểm, ngành Thiết kế đồ họa có điểm chuẩn cao nhất với 25.17 điểm tiếp đến là ngành Thiết kế thời trang 24,22 điểm. Với trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ có mức điểm từ 15,50 đến 18,27 điểm. Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt ngành Kiến trúc là 18,85 điểm và ngành Kỹ thuật xây dựng là 15,50 điểm.
Điểm chuẩn của phương thức dùng điểm thi Đánh giá năng lực tại ĐHQG TP.HCM tại TP.HCM sẽ có mức điểm từ 17,68 đến 21,94 điểm, ngành Thiết kế đồ họa đạt mức điểm cao nhất 21,94 điểm. Điểm các ngành tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ là 17,22 đối với ngành Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất là 19,39 điểm. Ngành Kiến trúc tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt có mức điểm là 18,12 điểm.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02 | 24.64 | Đại trà |
| 2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 20.95 | Đại trà |
| 3 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00, V01, V02 | 23.95 | Đại trà |
| 4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01, H06 | 25.69 | Đại trà |
| 5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01, V02 | 24.61 | Đại trà |
| 6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01, H02 | 24.57 | Đại trà |
| 7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01, H06 | 24.7 | Đại trà |
| 8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01 | 21.2 | Đại trà |
| 9 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 23.54 | Đại trà |
| 10 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00, V01, V02 | 23.45 | Đại trà |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|
Trên đây là thông tin điểm chuẩn trúng tuyển từng ngành của Trường Đại học Kiến trúc TPHCM. Năm 2023, Trường dự kiến tuyển sinh 1.555 chỉ tiêu theo 5 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT chiếm 1% chỉ tiêu ngành.
- Phương thức 2: Thực hiện xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên chiếm 9% chỉ tiêu ngành.
- Phương thức 3: Thực hiện xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước khoảng 15% chỉ tiêu ngành.
- Phương thức 4: Dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 ĐHQG TPHCM chiếm 25% chỉ tiêu ngành.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 khoảng 50% chỉ tiêu ngành.
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT chiếm 1% chỉ tiêu ngành.
- Phương thức 2: Thực hiện xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên chiếm 9% chỉ tiêu ngành.
- Phương thức 3: Thực hiện xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước khoảng 15% chỉ tiêu ngành.
- Phương thức 4: Dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 ĐHQG TPHCM chiếm 25% chỉ tiêu ngành.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 khoảng 50% chỉ tiêu ngành.
TUYỂN SINH TRƯỜNG UAH
-
Kiến trúc
Chỉ tiêu: 210 Học phí: 16.600.000 -
Kỹ thuật xây dựng
Chỉ tiêu: 360 Học phí: 14.700.000 -
Kiến trúc cảnh quan
Chỉ tiêu: 75 Học phí: 16.600.000 -
Thiết kế đồ họa
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 16.600.000 -
Thiết kế nội thất
Chỉ tiêu: 40 Học phí: 16.600.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN UAH
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân