Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Hội đồng tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thực hiện công bố điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành sử dụng phương thức Điểm thi tốt nghiệp THPT và Dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
Đối với phương thức Sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT các ngành đào tạo giáo viên có mức điểm từ 18.38 – 28.5 điểm, ngành Giáo dục chính trị (khối C19 và C20) đạt điểm cao nhất 28.5 điểm. Các ngành ngoài sư phạm có mức điểm từ 16.75 – 27 điểm, ngành Văn học (khối C00) có mức điểm cao nhất 27 điểm.
Phương thức dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội có mức điểm dao động từ 15.30 đến 26.15, ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) có mức điểm cao nhất 26.15 điểm.
Đối với phương thức Sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT các ngành đào tạo giáo viên có mức điểm từ 18.38 – 28.5 điểm, ngành Giáo dục chính trị (khối C19 và C20) đạt điểm cao nhất 28.5 điểm. Các ngành ngoài sư phạm có mức điểm từ 16.75 – 27 điểm, ngành Văn học (khối C00) có mức điểm cao nhất 27 điểm.
Phương thức dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội có mức điểm dao động từ 15.30 đến 26.15, ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) có mức điểm cao nhất 26.15 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23.7 | Đại trà |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 26.23 | Đại trà |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D02, D03 | 27.83 | Đại trà |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 22.25 | Đại trà |
5 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 28.42 | Đại trà |
6 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04 | 26.05 | Đại trà |
7 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C20, D01, D02, D03 | 26.5 | Đại trà |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, D02, D03 | 23.48 | Đại trà |
9 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00, D01, D02, D03 | 22.5 | Đại trà |
10 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19, C20 | 27.83 | Đại trà |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 25.89 | Đại trà |
12 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01, D02, D03 | 26.62 | Đại trà |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01, N02 | 19.55 | Đại trà |
14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 22.85 | Đại trà |
15 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 24.2 | Đại trà |
16 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00 | 26.13 | Đại trà |
17 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24.93 | Đại trà |
18 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00, C01 | 21.15 | Đại trà |
19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D02, D03, D15, D42, D44 | 25.73 | Đại trà |
20 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | C00, D01, D02, D03 | 27.9 | Đại trà |
21 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19, C20 | 28.13 | Đại trà |
22 | 7460101 | Toán học | A00, D01 | 25.31 | Đại trà |
23 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D02, D03 | 26.5 | Đại trà |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.6 | Đại trà |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00, D01, D02, D03 | 26.5 | Đại trà |
26 | 7440112 | Hóa học | A00, B00 | 22.75 | Đại trà |
27 | 7420101 | Sinh học | B00, D08, D32, D34 | 20.71 | Đại trà |
28 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D15 | 24.87 | Đại trà |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D15 | 25.8 | Đại trà |
30 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 26.56 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Trên đây là điểm chuẩn trúng tuyển từng ngành tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội. Năm 2023, Trường dự kiến tuyển sinh 4.993 chỉ tiêu áp dụng 5 phương thức sau đây:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi trước ngày 15/05/2023 kết hợp với kết quả học THPT.
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi trước ngày 15/05/2023 kết hợp với kết quả học THPT.
TUYỂN SINH TRƯỜNG HNUE
-
Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 9.800.000 -
Sư phạm Toán học
Chỉ tiêu: 350 Học phí: 0 -
Sư phạm Ngữ văn
Chỉ tiêu: 410 Học phí: 0 -
Giáo dục Mầm non
Chỉ tiêu: 110 Học phí: 0 -
Sư phạm Lịch sử
Chỉ tiêu: 68 Học phí: 0 - Xem tất cả
THÔNG TIN HNUE
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân