Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM như sau: Đối với kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 18.35 đến 23 điểm, ngành Quản trị kinh doanh có mức điểm cao nhất 23 điểm. Đối với phương thức sử dụng Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM điểm trúng tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường (trừ Thanh nhạc và Piano).
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, C04, D01 16.0 Đại trà
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 17.0 Đại trà
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 23.0 Đại trà
4 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01 23.0 Đại trà
5 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, C01, D01 16.15 Đại trà
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 23.51 Đại trà
7 7810201 Quản trị khách sạn A00, C00, C04, D01 23.5 Đại trà
8 7810101 Du lịch A00, C00, C04, D01 17.0 Đại trà
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D15 24.0 Đại trà
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D10, D15 23.51 Đại trà
11 7380101 Luật A00, A01, C04, D01 16.05 Đại trà
12 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C04, D01 23.0 Đại trà
13 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07 16.15 Đại trà
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, D07 16.4 Đại trà
15 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01, D01 15.15 Đại trà
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C04, D01 23.5 Đại trà
17 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D15 17.0 Đại trà
18 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D10, D15 16.0 Đại trà
19 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01, D01, D10, D15 17.25 Đại trà
20 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, D14, D15 24.0 Đại trà
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C04, D01 22.5 Đại trà
22 7310401 Tâm lý học A00, B00, C00, D01 23.5 Đại trà
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C01, D01 24.03 Đại trà
24 7229040 Văn hóa học C00, D01, D14, D15 19.0 Đại trà
25 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 16.3 Đại trà
26 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 18.0 Đại trà
27 7310301 Xã hội học A00, C00, C04, D01 16.5 Đại trà
28 7210205 Thanh nhạc N00 18.25 Đại trà
29 7210208 Piano N00 17.75 Đại trà
30 7340115 Marketing A00, A01, C04, D01 23.0 Đại trà
31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D07 18.0 Đại trà
32 7720301 Điều dưỡng A00, B00, C08, D07 19.5 Đại trà
33 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C04, D01 15.4 Đại trà
34 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 15.75 Đại trà
1
7310101
Kinh tế
A00, A01, C04, D01
16.0
Đại trà
2
A00, A01, C04, D01
17.0
Đại trà
3
A00, A01, C04, D01
23.0
Đại trà
4
7340301
Kế toán
A00, A01, C04, D01
23.0
Đại trà
5
A00, A01, C01, D01
16.15
Đại trà
6
A00, A01, C01, D01
23.51
Đại trà
7
A00, C00, C04, D01
23.5
Đại trà
8
7810101
Du lịch
A00, C00, C04, D01
17.0
Đại trà
9
A01, D01, D10, D15
24.0
Đại trà
10
A01, D01, D10, D15
23.51
Đại trà
11
7380101
Luật
A00, A01, C04, D01
16.05
Đại trà
12
A00, A01, C04, D01
23.0
Đại trà
13
A00, A02, B00, D07
16.15
Đại trà
14
A00, A02, B00, D07
16.4
Đại trà
15
A00, A01, C01, D01
15.15
Đại trà
16
A00, A01, C04, D01
23.5
Đại trà
17
A01, C00, D01, D15
17.0
Đại trà
18
A01, D01, D10, D15
16.0
Đại trà
19
A01, D01, D10, D15
17.25
Đại trà
20
C00, D01, D14, D15
24.0
Đại trà
21
A00, C00, C04, D01
22.5
Đại trà
22
A00, B00, C00, D01
23.5
Đại trà
23
A00, A01, C01, D01
24.03
Đại trà
24
C00, D01, D14, D15
19.0
Đại trà
25
7229030
Văn học
C00, D01, D14, D15
16.3
Đại trà
26
C00, D01, D14, D15
18.0
Đại trà
27
A00, C00, C04, D01
16.5
Đại trà
28
N00
18.25
Đại trà
29
7210208
Piano
N00
17.75
Đại trà
30
7340115
Marketing
A00, A01, C04, D01
23.0
Đại trà
31
A00, A02, B00, D07
18.0
Đại trà
32
A00, B00, C08, D07
19.5
Đại trà
33
A00, A01, C04, D01
15.4
Đại trà
34
A00, A01, D01, D07
15.75
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Trong năm học 2023, Trường Đại học Văn Hiến dự kiến tuyển sinh 7.500 chỉ tiêu thông qua 5 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét theo kết quả học bạ THPT. Thí sinh có thể chọn 1 trong 4 hình thức xét tuyển học bạ bao gồm: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 05 HK, 03 HK, 02 HK, tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Phương thức 2: Xét theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2023.
- Phương thức 3: Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Trường ĐH Văn Hiến.
- Phương thức 5: Xét theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano.