Hiện nay, nhu cầu nâng cấp và xây dựng cơ sở hạ tầng ngày càng được quan tâm và chú trọng phát triển. Đó là nhân tố tích cực đối với nhu cầu nhân lực của nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. Nếu các bạn thí sinh đang quan tâm đến mức học phí của ngành học này, hãy cùng Zunia theo dõi danh sách tổng hợp mức học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7510103 ĐH Kinh tế CN Long An A00, A02, C01, D84 26.000.000 Đại trà
2 6510104 Cao đẳng Xây dựng HCM A00, A01, D01, D07 6.300.000 Đại trà
3 6510102 Cao đẳng Xây dựng HCM A00, A01, D01, D07 6.300.000 Đại trà
4 6510103 Cao đẳng GTVT HCM A00, A16, D01, D96 12.500.000 Đại trà
5 7510102 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 15.900.000 Đại trà
6 7510105 Đại học Kiến trúc Hà Nội A00, A01, D01, D07 18.000.000 Đại trà
7 7510103 ĐH Công nghệ - ĐHQG HN A00, A01 21.700.000 Đại trà
8 7510103 ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng A00, A01, C01, D01 16.400.000 Đại trà
9 7510104 ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng A00, A01, C01, D01 16.400.000 Đại trà
10 7510102V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
11 7510102 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh A00, A09, C01, D01 11.700.000 Đại trà
12 7510106V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
13 6510103 Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội 12.000.000 Đại trà
14 7510102 Đại học Trà Vinh A00, A01, C01, D01 18.500.000 Đại trà
15 7510102 Đại học Điện lực A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
16 7510103 Đại học Kiên Giang A00, A01, D01, D07 15.160.000 Đại trà
17 7510103 ĐH Công nghiệp Việt-Hung A00, A01, C01, D01 16.400.000 Đại trà
18 7510102 Đại học Lạc Hồng A00, A01, V00, D01 31.000.000 Đại trà
19 7510102 Đại học Duy Tân A00, A16, C01, D01 14.784.000 Đại trà
20 7510105 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 30.000.000 Đại trà
21 7510104 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 15.900.000 Đại trà
22 7510102A ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
1
A00, A02, C01, D84
26.000.000
Đại trà
2
A00, A01, D01, D07
6.300.000
Đại trà
3
A00, A01, D01, D07
6.300.000
Đại trà
4
A00, A16, D01, D96
12.500.000
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
15.900.000
Đại trà
6
A00, A01, D01, D07
18.000.000
Đại trà
7
A00, A01
21.700.000
Đại trà
8
A00, A01, C01, D01
16.400.000
Đại trà
9
A00, A01, C01, D01
16.400.000
Đại trà
11
A00, A09, C01, D01
11.700.000
Đại trà
13
12.000.000
Đại trà
14
A00, A01, C01, D01
18.500.000
Đại trà
15
A00, A01, D01, D07
17.500.000
Đại trà
16
A00, A01, D01, D07
15.160.000
Đại trà
17
A00, A01, C01, D01
16.400.000
Đại trà
18
A00, A01, V00, D01
31.000.000
Đại trà
19
A00, A16, C01, D01
14.784.000
Đại trà
20
A00, A01
30.000.000
Đại trà
21
A00, A01, D01, D07
15.900.000
Đại trà
Nếu yêu thích nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, các bạn thí sinh có thể lựa chọn theo đuổi một trong các ngành học sau: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Mã ngành 7510102), Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Mã ngành 7510103), Công nghệ kỹ thuật giao thông (Mã ngành 7510104), Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Mã ngành 7510105), Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Mã ngành 7510106). Trên đây là thông tin về học phí của các ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng tại một số trường đại học, cao đẳng trên cả nước. Hi vọng các bạn thí sinh có thể tìm được thông tin hữu ích về ngành học này!