Trong những năm gần đây, "Các trường đào tạo hàng đầu cho ngành Khoa học dữ liệu?" đã trở thành một từ khóa phổ biến mà nhiều bạn trẻ tìm kiếm. Lý do chính đến từ sự phát triển mạnh mẽ của khoa học công nghệ, đã tạo nên sức hút vượt trội cho ngành học này. Học phí luôn là yếu tố đáng cân nhắc đối với các bạn sinh viên trước khi chọn trường, để giúp các bạn thí sinh có thể dễ dàng tra cứu, so sánh mức học phí của ngành Khoa học dữ liệu, Zunia xin giới thiệu danh sách học phí các trường đại học, cao đẳng đào tạo ngành học này.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7480203V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 32.600.000 Đại trà
2 7480109 Đại học Duy Tân A00, A01, A16, D01 25.120.000 Đại trà
3 7480109 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
4 7480109 ĐH Công nghệ TT HCM A00, A01, D01, D07 33.000.000 Đại trà
5 7480109 ĐH Khoa học Tự nhiên HCM A00, A01, B08, D07 30.400.000 Đại trà
6 7480109 Đại học Đà Lạt A00, A01, D07, D90 12.000.000 Đại trà
7 7480109 ĐH KT Công nghệ Cần Thơ A00, A01, C01, D01 13.000.000 Đại trà
8 7480109 ĐH Khoa học & Công nghệ HN A00, A01, A02, D08 50.000.000 Đại trà
9 7480109 ĐH Khoa học Tự nhiên HN A00, A01, D07, D08 16.400.000 Đại trà
10 7480109 Đại học Y tế Công cộng A00, A01, B00, D01 17.930.000 Đại trà
11 7480109 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A00, A01, C01, D01 38.000.000 Đại trà
12 7480109 ĐH Kinh tế - Kỹ thuật CN A00, A01, C01, D01 18.000.000 Đại trà
13 7480109 Đại học Công Thương HCM A00, A01, D01, D07 25.600.000 Đại trà
14 7480109 Đại học Kinh tế Đà Nẵng A00, A01, D01, D90 21.000.000 Đại trà
15 7480109 Đại học Kinh tế HCM A00, A01, D01, D07 28.900.000 Đại trà
1
A00, A01, D01, D90
32.600.000
Đại trà
2
A00, A01, A16, D01
25.120.000
Đại trà
3
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
33.000.000
Đại trà
5
A00, A01, B08, D07
30.400.000
Đại trà
6
A00, A01, D07, D90
12.000.000
Đại trà
7
A00, A01, C01, D01
13.000.000
Đại trà
8
A00, A01, A02, D08
50.000.000
Đại trà
9
A00, A01, D07, D08
16.400.000
Đại trà
10
A00, A01, B00, D01
17.930.000
Đại trà
11
A00, A01, C01, D01
38.000.000
Đại trà
12
A00, A01, C01, D01
18.000.000
Đại trà
13
A00, A01, D01, D07
25.600.000
Đại trà
14
A00, A01, D01, D90
21.000.000
Đại trà
15
A00, A01, D01, D07
28.900.000
Đại trà
Hi vọng các thông tin về học phí ngành Khoa học dữ liệu do Zunia tổng hợp có thể hỗ trợ các bạn thí sinh trong quá trình lựa chọn ngành, chọn trường phù hợp với năng lực và điều kiện tài chính trong quá trình học tập. Được đánh giá là một trong những ngành nghề có nhiều triển vọng hiện nay, Khoa học dữ liệu đã và đang thu hút nhiều sinh viên thực sự đam mê với ngành học này. Chúc các bạn thí sinh thành công với ngành học mơ ước của mình!