Học phí ngành Khoa học vật liệu
Khi theo học ngành Khoa học vật liệu, các bạn sinh viên sẽ được trang bị tất cả những kiến thức cơ bản về vật lý, toán học, tin học, hoá học, khoa học và công nghệ vật liệu, đặc biệt là vật liệu điện tử nano (vật liệu từ, vật liệu bán dẫn). Vì vậy, nếu bạn đang tìm hiểu về mức học phí của ngành học này thì hãy cùng Zunia tham khảo học phí của một số trường đào tạo ngành Khoa học vật liệu qua bài viết dưới đây nhé!
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7440122 | ĐH Khoa học Tự nhiên HCM | A00, B00, D07, D90 | 30.400.000 | Đại trà |
2 | 7440122 | ĐH Khoa học Tự nhiên HN | A00, A01, B00, C01 | 25.000.000 | Đại trà |
3 | 7440102 | ĐH Khoa học Thái Nguyên | A00, A01, C01, D01 | 9.800.000 | Đại trà |
Trên đây là mức học phí ngành Khoa học vật liệu của một số trường đào tạo uy tín và chất lượng trên toàn quốc mà các bạn thí sinh có thể tham khảo. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào Đề án tuyển sinh của từng trường, hệ đào tạo, chương trình học và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi học kì.