Luật kinh tế là một thành phần của hệ thống pháp luật kinh tế, có chức năng để điều chỉnh các quan hệ kinh tế giữa nhà nước trong quá trình sản xuất và hoạt động giữa các doanh nghiệp, trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế. Dành cho những bạn có nguyện vọng theo đuổi ngành Luật kinh tế, Zunia xin giới thiệu nội dung về học phí của ngành học này tại các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam hiện nay để giúp các bạn thí sinh lựa chọn được ngôi trường phù hợp với tài chính của bản thân.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7380107 Đại học Luật - Huế A00, C00, C20, D01 14.000.000 Đại trà
2 7380107 Đại học Ngân hàng HCM A00, A01, C00, D01 18.360.000 Đại trà
3 7380107 Đại học Cửu Long A00, A01, C00, D01 17.600.000 Đại trà
4 7380107 Đại học CN & QL Hữu nghị A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
5 7380107 ĐH Kinh tế CN Long An A00, C00, C04, C05 26.000.000 Đại trà
6 7380107 Đại học Công nghiệp HCM A00, C00, D01, D96 25.400.000 Đại trà
7 7380107 Đại học Quốc tế Sài Gòn A00, A01, C00, D01 58.000.000 Đại trà
8 7380107 Đại học Lạc Hồng A00, A01, C00, D01 31.000.000 Đại trà
9 7380107 ĐH Ngoại ngữ- Tin học HCM A01, D01, D15, D66 40.000.000 Đại trà
10 7380107 ĐH Tài chính - Marketing A00, A01, D01, D96 25.000.000 Đại trà
11 7380107 ĐH Công nghệ Miền Đông A00, A01, C00, D01 30.000.000 Đại trà
12 7380107 HV Chính sách & Phát triển A00, A01, D01, D09 10.000.000 Đại trà
13 7380107 Đại học Trưng Vương A00, A01, C00, D01 16.000.000 Đại trà
14 7380107 ĐH Tài chính Ngân hàng HN A00, A01, C04, D01 20.100.000 Đại trà
15 7380107 ĐH Kinh doanh & CN Hà Nội A00, C00, C14, D01 12.800.000 Đại trà
16 7380107 ĐH Tài chính - Kế toán A00, C00, C15, D01 14.100.000 Đại trà
17 7380107 Đại học Hoa Sen A00, A01, D01, D03, D09 75.000.000 Đại trà
18 7380107 Học viện Phụ nữ Việt Nam A00, A01, C00, D01 12.000.000 Đại trà
19 7380107 Đại học Tây Đô C00, D14, D66, D84 17.000.000 Đại trà
20 7380107 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A00, A01, C00, D01 38.000.000 Đại trà
21 7380107 Đại học Luật Hà Nội A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06 23.970.000 Đại trà
22 7380107 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, A08, C00, D01 55.000.000 Đại trà
23 7380107 Đại học Công Thương HCM A00, A01, D01, D15 25.600.000 Đại trà
24 7380107 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, C00, D01 38.400.000 Đại trà
25 7380107 Đại học Duy Tân A00, C00, C15, D01 25.120.000 Đại trà
26 7380107 Đại học Kinh tế HCM A00, A01, D01, D96 29.300.000 Đại trà
27 7380107 Đại học Kinh tế Quốc dân A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
28 7380107 ĐH Lao động - Xã hội A00, A01, D01 17.880.000 Đại trà
29 7380107 Đại học Mở Hà Nội A00, A01, C00, D01 17.745.000 Đại trà
30 7380107 ĐH Kinh tế & Quản trị KD A00, C00, D01, D14 14.500.000 Đại trà
31 7380107 Đại học Kinh tế Đà Nẵng A00, A01, D01, D96 18.000.000 Đại trà
32 7380107 Đại học Kinh tế Luật HCM A00, A01, D01, D07 25.900.000 Đại trà
33 7380107 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
1
A00, C00, C20, D01
14.000.000
Đại trà
2
A00, A01, C00, D01
18.360.000
Đại trà
3
A00, A01, C00, D01
17.600.000
Đại trà
4
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
5
A00, C00, C04, C05
26.000.000
Đại trà
6
A00, C00, D01, D96
25.400.000
Đại trà
7
A00, A01, C00, D01
58.000.000
Đại trà
8
A00, A01, C00, D01
31.000.000
Đại trà
9
A01, D01, D15, D66
40.000.000
Đại trà
10
A00, A01, D01, D96
25.000.000
Đại trà
11
A00, A01, C00, D01
30.000.000
Đại trà
12
A00, A01, D01, D09
10.000.000
Đại trà
13
A00, A01, C00, D01
16.000.000
Đại trà
14
A00, A01, C04, D01
20.100.000
Đại trà
15
A00, C00, C14, D01
12.800.000
Đại trà
16
A00, C00, C15, D01
14.100.000
Đại trà
17
A00, A01, D01, D03, D09
75.000.000
Đại trà
18
A00, A01, C00, D01
12.000.000
Đại trà
19
C00, D14, D66, D84
17.000.000
Đại trà
20
A00, A01, C00, D01
38.000.000
Đại trà
21
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06
23.970.000
Đại trà
22
A00, A08, C00, D01
55.000.000
Đại trà
23
A00, A01, D01, D15
25.600.000
Đại trà
24
A00, A01, C00, D01
38.400.000
Đại trà
25
A00, C00, C15, D01
25.120.000
Đại trà
26
A00, A01, D01, D96
29.300.000
Đại trà
27
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
28
A00, A01, D01
17.880.000
Đại trà
29
A00, A01, C00, D01
17.745.000
Đại trà
30
A00, C00, D01, D14
14.500.000
Đại trà
31
A00, A01, D01, D96
18.000.000
Đại trà
32
A00, A01, D01, D07
25.900.000
Đại trà
33
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
Trong thời đại toàn cầu hóa, tầm quan trọng của ngành Luật kinh tế ngày càng được xác định rõ rệt. Với mỗi tổ chức kinh doanh, hiểu biết về pháp luật trở thành một nguyên tắc căn bản chỉ đạo mọi hoạt động đầu tư, sản xuất và kinh doanh. Do đó, việc có một bộ phận pháp lý là không thể thiếu cho bất kỳ doanh nghiệp nào, dù hoạt động trong lĩnh vực nào. Trên đây là thông tin về học phí của ngành Luật kinh tế tại một số trường đào tạo uy tín trên toàn quốc để các thí sinh có thể tham khảo trước khi đưa ra quyết định chọn trường. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào chính sách của từng trường, cấp độ đào tạo, chương trình, hệ đào tạo và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ.