Theo thống kê hiện nay, Trung Quốc và các nước có sử dụng tiếng Trung Quốc hiện đang dẫn đầu trong làn sóng đầu tư vào Việt Nam, mối quan hệ giao thương cũng ngày càng phát triển sâu rộng. Vì vậy, nếu bạn đang tìm hiểu về ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và đang băn khoăn về học phí của ngành học này, hãy cùng Zunia tham khảo thông tin về học phí của một số trường qua bài viết dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7220204 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D04, D78, D83 15.000.000 Đại trà
2 7220204 Đại học Văn Hiến A01, D01, D10, D15 23.500.000 Đại trà
3 7220204 ĐH Ngoại ngữ- Tin học HCM A00, D01, D04, D14 40.000.000 Đại trà
4 7220204 Đại học Quảng Bình D01, D09, D14, D15 11.000.000 Đại trà
5 6220209 CĐ Ngoại ngữ & CN Hà Nội A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 12.000.000 Đại trà
6 7220204 Đại học Hạ Long A01, D01, D04, D78 9.400.000 Đại trà
7 7220204 Đại học Trưng Vương C00, D01, D09, D10 18.000.000 Đại trà
8 7220204 Đại học Công Thương HCM A01, D01, D09, D10 25.600.000 Đại trà
9 7220204 Đại học Hà Nội D01, D04 25.025.000 Đại trà
10 7220204 Đại học Ngoại ngữ Huế D01, D04, D15, D45 14.100.000 Đại trà
11 7220204 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D04, D78, D90 35.000.000 Đại trà
12 7220204 Đại học Đồng Tháp C00, D01, D14, D15 15.900.000 Đại trà
13 6220209 Cao đẳng Quốc tế Hà Nội 15.600.000 Đại trà
14 7220204 Đại học Ngoại Thương D01, D04 25.000.000 Đại trà
15 7220204 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A01, D01, D14, D15 38.000.000 Đại trà
16 7220204 Đại học Hà Tĩnh C00, C20, D01, D66 11.564.000 Đại trà
17 7220204 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A01, C00, D01, D04 55.000.000 Đại trà
18 7220204 Đai học Tôn Đức Thắng D01, D04, D11, D55 24.600.000 Đại trà
19 7220204 Đại học Lạc Hồng C00, C03, C04, D01 32.000.000 Đại trà
20 7220204 Đại học Nguyễn Tất Thành C00, D01, D14, D15 40.100.000 Đại trà
21 7220204 ĐH Ngoại ngữ Thái Nguyên A01, D01, D04, D66 15.410.000 Đại trà
22 7220204 Đại học Duy Tân D01, D14, D15, D72 25.120.000 Đại trà
23 7220204 Đại học Hải Phòng D01, D03, D04, D06 9.800.000 Đại trà
24 7220204 Đại học Sư phạm Hà Nội D01, D04 9.800.000 Đại trà
25 7220204 Đại học Mở Hà Nội D01, D04 18.810.000 Đại trà
26 7220204 Đại học Văn Lang A01, D01, D04, D14 50.000.000 Đại trà
1
D01, D04, D78, D83
15.000.000
Đại trà
2
A01, D01, D10, D15
23.500.000
Đại trà
3
A00, D01, D04, D14
40.000.000
Đại trà
4
D01, D09, D14, D15
11.000.000
Đại trà
5
A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
12.000.000
Đại trà
6
A01, D01, D04, D78
9.400.000
Đại trà
7
C00, D01, D09, D10
18.000.000
Đại trà
8
A01, D01, D09, D10
25.600.000
Đại trà
9
D01, D04
25.025.000
Đại trà
10
D01, D04, D15, D45
14.100.000
Đại trà
11
D01, D04, D78, D90
35.000.000
Đại trà
12
C00, D01, D14, D15
15.900.000
Đại trà
13
15.600.000
Đại trà
14
D01, D04
25.000.000
Đại trà
15
A01, D01, D14, D15
38.000.000
Đại trà
16
C00, C20, D01, D66
11.564.000
Đại trà
17
A01, C00, D01, D04
55.000.000
Đại trà
18
D01, D04, D11, D55
24.600.000
Đại trà
19
C00, C03, C04, D01
32.000.000
Đại trà
20
C00, D01, D14, D15
40.100.000
Đại trà
21
A01, D01, D04, D66
15.410.000
Đại trà
22
D01, D14, D15, D72
25.120.000
Đại trà
23
D01, D03, D04, D06
9.800.000
Đại trà
24
D01, D04
9.800.000
Đại trà
25
D01, D04
18.810.000
Đại trà
26
A01, D01, D04, D14
50.000.000
Đại trà
Việc tìm trường đào tạo để theo học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc không quá khó, bởi hiện nay trên cả nước có rất nhiều trường đại học đào tạo chuyên nghiệp, uy tín cho ngành học này. Chính vì vậy, Zunia đã tổng hợp thông tin về học phí của các trường đại học đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc chi tiết để các bạn có thể cân nhắc lựa chọn môi trường học tập phù hợp với năng lực và điều kiện của bản thân.