Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Hiện nay, mức học phí của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đối với sinh viên ngoài sư phạm tính theo tín chỉ sẽ dao động từ 280.000 VNĐ/tín chỉ – 340.000 VNĐ/tín chỉ; Tính theo năm học (10 tháng) sẽ dao động từ 12.000.000 VNĐ/năm - 14.500.000 VNĐ/năm, khối ngành VII (Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi) có mức học phí thấp nhất là 12.000.000 VNĐ/năm và khối ngành V (Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, ....) có mức học phí cao nhất là 14.500.000 VNĐ/năm.
Đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên sẽ được hưởng trợ cấp (nếu đăng ký và cam kết phục vụ trong ngành giáo dục) theo quy định của Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. Nếu sinh viên không đăng ký hưởng hỗ trợ sẽ tự túc nộp học phí theo quy định của Trường.
Đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên sẽ được hưởng trợ cấp (nếu đăng ký và cam kết phục vụ trong ngành giáo dục) theo quy định của Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. Nếu sinh viên không đăng ký hưởng hỗ trợ sẽ tự túc nộp học phí theo quy định của Trường.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 9.800.000 | Đại trà |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 0 | Đại trà |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D02, D03 | 0 | Đại trà |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 0 | Đại trà |
5 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 0 | Đại trà |
6 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04 | 0 | Đại trà |
7 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C20, D01, D02, D03 | 9.800.000 | Đại trà |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, D02, D03 | 9.800.000 | Đại trà |
9 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00, D01, D02, D03 | 9.800.000 | Đại trà |
10 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19, C20 | 0 | Đại trà |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 0 | Đại trà |
12 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01, D02, D03 | 0 | Đại trà |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01, N02 | 0 | Đại trà |
14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 0 | Đại trà |
15 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 0 | Đại trà |
16 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00 | 0 | Đại trà |
17 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 0 | Đại trà |
18 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00, C01 | 0 | Đại trà |
19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D02, D03, D15, D42, D44 | 0 | Đại trà |
20 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | C00, D01, D02, D03 | 0 | Đại trà |
21 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19, C20 | 0 | Đại trà |
22 | 7460101 | Toán học | A00, D01 | 9.800.000 | Đại trà |
23 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D02, D03 | 9.800.000 | Đại trà |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 9.800.000 | Đại trà |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00, D01, D02, D03 | 9.800.000 | Đại trà |
26 | 7440112 | Hóa học | A00, B00 | 9.800.000 | Đại trà |
27 | 7420101 | Sinh học | B00, D08, D32, D34 | 9.800.000 | Đại trà |
28 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D15 | 9.800.000 | Đại trà |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D15 | 9.800.000 | Đại trà |
30 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 9.800.000 | Đại trà |
Mức học phí trên của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đối với các ngành đã bao gồm các học phí lần đầu đối với các môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng. Đối với sinh viên sư phạm (nếu đăng ký hưởng trợ cấp) sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí bằng mức thu học phí theo quy định của Trường và được hỗ trợ 3,63 triệu đồng/tháng để chi trả chi phí sinh hoạt trong thời gian học tập tại Trường và thời gian hỗ trợ chi phí sinh hoạt được xác định theo số tháng thực tế học tập tại trường theo quy định, nhưng không quá 10 tháng/năm học với mức hỗ trợ tiền đóng học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký trong từng kỳ học.
Ngoài ra, năm 2023 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã phối hợp với các tổ chức ngoài trường tổ chức các hoạt động hỗ trợ, trao học bổng cho sinh viên qua các dạng học bổng như: Học bổng BIDV, Nguyễn Trường Tộ, Vươn cao tinh thần Việt – VAS, ......
Ngoài ra, năm 2023 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã phối hợp với các tổ chức ngoài trường tổ chức các hoạt động hỗ trợ, trao học bổng cho sinh viên qua các dạng học bổng như: Học bổng BIDV, Nguyễn Trường Tộ, Vươn cao tinh thần Việt – VAS, ......
TUYỂN SINH TRƯỜNG HNUE
-
Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 9.800.000 -
Sư phạm Toán học
Chỉ tiêu: 350 Học phí: 0 -
Sư phạm Ngữ văn
Chỉ tiêu: 410 Học phí: 0 -
Giáo dục Mầm non
Chỉ tiêu: 110 Học phí: 0 -
Sư phạm Lịch sử
Chỉ tiêu: 68 Học phí: 0 - Xem tất cả
THÔNG TIN HNUE
HỌC PHÍ TRƯỜNG
-
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Học phí trường Đại học Hoa Sen
-
Học phí trường Đại học Hồng Bàng
-
Học phí trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Học phí trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương
-
Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Học phí trường Đại học Duy Tân