Trường Đại học Văn Hiến vừa công bố mức học phí trong dự thảo đề án tuyển sinh 2023 của Trường. Theo đó, học phí dự kiến với sinh viên chính quy là 900.000VNĐ/tín chỉ và không tăng trong suốt khóa đào tạo. Sinh viên có thể đăng ký tín chỉ theo chương trình đào tạo 4 năm từ 126 đến 134 tín chỉ tùy ngành học hoặc sinh viên có thể chọn lộ trình học 3 năm với 9 học kỳ để tốt nghiệp sớm. Do vậy, mức học phí của từng ngành sẽ tùy thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Ngoài ra, các Thủ khoa, Á khoa đầu vào cấp trường, Thủ khoa đầu vào của ngành sẽ được miễn từ 30% - 100% học phí.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà
4 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà
5 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, C01, D01 23.500.000 Đại trà
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 23.500.000 Đại trà
7 7810201 Quản trị khách sạn A00, C00, C04, D01 23.500.000 Đại trà
8 7810101 Du lịch A00, C00, C04, D01 23.500.000 Đại trà
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D15 23.500.000 Đại trà
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D10, D15 23.500.000 Đại trà
11 7380101 Luật A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà
12 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà
13 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07 23.500.000 Đại trà
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, D07 23.500.000 Đại trà
15 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01, D01 23.500.000 Đại trà
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà
17 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D15 23.500.000 Đại trà
18 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D10, D15 23.500.000 Đại trà
19 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01, D01, D10, D15 23.500.000 Đại trà
20 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, D14, D15 23.500.000 Đại trà
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C04, D01 23.500.000 Đại trà
22 7310401 Tâm lý học A00, B00, C00, D01 23.500.000 Đại trà
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C01, D01 23.500.000 Đại trà
24 7229040 Văn hóa học C00, D01, D14, D15 23.500.000 Đại trà
25 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 23.500.000 Đại trà
26 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 23.500.000 Đại trà
27 7310301 Xã hội học A00, C00, C04, D01 23.500.000 Đại trà
28 7210205 Thanh nhạc N00 23.500.000 Đại trà
29 7210208 Piano N00 23.500.000 Đại trà
30 7340115 Marketing A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà
31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D07 30.150.000 Đại trà
32 7720301 Điều dưỡng A00, B00, C08, D07 33.750.000 Đại trà
33 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà
34 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 23.500.000 Đại trà
1
7310101
Kinh tế
A00, A01, C04, D01
23.500.000
Đại trà
2
A00, A01, C04, D01
23.500.000
Đại trà
3
A00, A01, C04, D01
23.500.000
Đại trà
4
7340301
Kế toán
A00, A01, C04, D01
23.500.000
Đại trà
5
A00, A01, C01, D01
23.500.000
Đại trà
6
A00, A01, C01, D01
23.500.000
Đại trà
7
A00, C00, C04, D01
23.500.000
Đại trà
8
7810101
Du lịch
A00, C00, C04, D01
23.500.000
Đại trà
9
A01, D01, D10, D15
23.500.000
Đại trà
10
A01, D01, D10, D15
23.500.000
Đại trà
11
7380101
Luật
A00, A01, C04, D01
23.500.000
Đại trà
12
A00, A01, C04, D01
23.500.000
Đại trà
13
A00, A02, B00, D07
23.500.000
Đại trà
14
A00, A02, B00, D07
23.500.000
Đại trà
15
A00, A01, C01, D01
23.500.000
Đại trà
16
A00, A01, C04, D01
23.500.000
Đại trà
17
A01, C00, D01, D15
23.500.000
Đại trà
18
A01, D01, D10, D15
23.500.000
Đại trà
19
A01, D01, D10, D15
23.500.000
Đại trà
20
C00, D01, D14, D15
23.500.000
Đại trà
21
A00, C00, C04, D01
23.500.000
Đại trà
22
A00, B00, C00, D01
23.500.000
Đại trà
23
A00, A01, C01, D01
23.500.000
Đại trà
24
C00, D01, D14, D15
23.500.000
Đại trà
25
7229030
Văn học
C00, D01, D14, D15
23.500.000
Đại trà
26
C00, D01, D14, D15
23.500.000
Đại trà
27
A00, C00, C04, D01
23.500.000
Đại trà
28
N00
23.500.000
Đại trà
29
7210208
Piano
N00
23.500.000
Đại trà
30
7340115
Marketing
A00, A01, C04, D01
23.500.000
Đại trà
31
A00, A02, B00, D07
30.150.000
Đại trà
32
A00, B00, C08, D07
33.750.000
Đại trà
33
A00, A01, C04, D01
23.500.000
Đại trà
34
A00, A01, D01, D07
23.500.000
Đại trà
Học phí tại Trường Đại học Văn Hiến có thể thay đổi và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như ngành học, cấp học, số tín chỉ,.... Đặc biệt, Trường Đại học Văn Hiến cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học với điều kiện áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại. Bên cạnh đó, Nhà trường có nhiều chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên theo học như: Hỗ trợ 50% - 70% học phí toàn khóa.
Ngoài ra, hàng năm Trường còn có nhiều học bổng khích lệ tinh thần học tập như: học bổng chắp cánh ước mơ, học bổng sinh viên Bình Định, học bổng khuyến khích học tập, học bổng đồng hành cùng Hùng Hậu, học bổng cán bộ Đoàn – Hội, học bổng Hoàng Như Mai.