Nếu bạn đang tìm kiếm công việc liên quan chăm sóc sức khỏe mà không yêu cầu tiếp xúc nhiều với bệnh nhân, việc theo học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và trở thành kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế là một lựa chọn đáng để cân nhắc. Tuy nhiên, trong quá trình lựa chọn trường học, còn nhiều vấn đề mà các bạn thí sinh cần tìm hiểu kỹ. Để có thêm thông tin và đưa ra quyết định chọn ngành và trường phù hợp với năng lực của bản thân, hãy cùng Zunia khám phá điểm chuẩn của các trường đào tạo ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học nhé!
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Đại học Tân Tạo A02, B00, B03, B08 19 Đại trà
2 6720602 CĐ Y Dược Pasteur HCM Đại trà
3 6720604 CĐ Y Dược Pasteur HCM Đại trà
4 7720601 Đại học Y khoa Vinh B00 19 Đại trà
5 7720601 Đại học Tây Nguyên B00 22.1 Đại trà
6 7720601 Đại học Nam Cần Thơ A00, B00, D07, D08 19 Đại trà
7 7720601 Đại học Phan Châu Trinh A00, B00, D07, D08 19 Đại trà
8 6720603 CĐ YK Phạm Ngọc Thạch HCM Đại trà
9 7720601 ĐH Khoa học & Công nghệ HN A00, A01, B00, D01 22.6 Đại trà
10 6720602 CĐ Y Dược Sài Gòn A00, B00 Đại trà
11 6720603 CĐ Y Dược Sài Gòn A00, B00 Đại trà
12 7720601 ĐH Công nghệ Đồng Nai B00, C08 19 Đại trà
13 7720601 Đại học Y tế Công cộng A01, B00, B08, D07 20.0 Đại trà
14 7720603 Đại học Y tế Công cộng A00, A01, B00, D01 21.8 Đại trà
15 7720601 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, B00, D07, D08 19.0 Đại trà
16 7720601 Đại học Y Dược HCM A00, B00 24.5 Đại trà
17 7720602 Đại học Y Dược HCM A00, B00 23.0 Đại trà
18 7720603 Đại học Y Dược HCM A00, B00 20.6 Đại trà
19 7720601 ĐH Kỹ thuật Y - Dược ĐN A00, B00, B08, D01 19.2 Đại trà
20 7720602 ĐH Kỹ thuật Y - Dược ĐN A00, B00, B08, D07 19.0 Đại trà
21 7720603 ĐH Kỹ thuật Y - Dược ĐN A00, B00, B08, D07 19.05 Đại trà
22 7720601 Đại học Y Dược Cần Thơ B00 23.75 Đại trà
23 7720602 Đại học Y Dược Cần Thơ B00 23.0 Đại trà
24 6720602 Cao đẳng Viễn Đông A00, A01, B00, B01, D01, D07 Đại trà
25 7720601 ĐH Y Dược - ĐHQG Hà Nội B00 23.95 Đại trà
26 7720602 ĐH Y Dược - ĐHQG Hà Nội B00 23.55 Đại trà
27 7720601 Đại học Y Dược Hải Phòng B00 23.45 Đại trà
28 7720699 Đại học Y Hà Nội B00 25.4 Đại trà
29 7720601 Đại học Y Hà Nội B00 24.85 Đại trà
30 7720601 Đại học Y Dược Thái Bình A00, B00 24.15 Đại trà
31 7720603 Đại học Y Hà Nội B00 22.7 Đại trà
32 7720601 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, B00, D07, D90 19.0 Đại trà
33 7720603 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, B00, D07, D90 19.0 Đại trà
34 7720601 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch B00 24.54 Đại trà
35 7720602 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch B00 23.6 Đại trà
36 7720603 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch B00 23.15 Đại trà
37 7720699 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch B00 23.75 Đại trà
38 6720602 Cao đẳng Y tế Hà Nội Đại trà
39 6720601 Cao đẳng Y tế Hà Nội Đại trà
40 6720603 Cao đẳng Y tế Hà Nội Đại trà
41 7720601 ĐH Y - Dược Thái Nguyên B00, D07, D08 24.25 Đại trà
42 7720601 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương A00, B00 19.0 Đại trà
43 7720602 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương A00, B00 19.0 Đại trà
44 7720603 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương B00 19.0 Đại trà
45 7720603 Đại học Nguyễn Tất Thành B00 19.0 Đại trà
1
A02, B00, B03, B08
19
Đại trà
4
B00
19
Đại trà
5
B00
22.1
Đại trà
6
A00, B00, D07, D08
19
Đại trà
7
A00, B00, D07, D08
19
Đại trà
9
A00, A01, B00, D01
22.6
Đại trà
10
A00, B00

Đại trà
11
A00, B00

Đại trà
12
B00, C08
19
Đại trà
13
A01, B00, B08, D07
20.0
Đại trà
14
A00, A01, B00, D01
21.8
Đại trà
15
A00, B00, D07, D08
19.0
Đại trà
16
A00, B00
24.5
Đại trà
17
A00, B00
23.0
Đại trà
18
A00, B00
20.6
Đại trà
19
A00, B00, B08, D01
19.2
Đại trà
20
A00, B00, B08, D07
19.0
Đại trà
21
A00, B00, B08, D07
19.05
Đại trà
22
B00
23.75
Đại trà
23
B00
23.0
Đại trà
24
A00, A01, B00, B01, D01, D07

Đại trà
25
B00
23.95
Đại trà
26
B00
23.55
Đại trà
27
B00
23.45
Đại trà
28
B00
25.4
Đại trà
29
B00
24.85
Đại trà
30
A00, B00
24.15
Đại trà
31
B00
22.7
Đại trà
32
A00, B00, D07, D90
19.0
Đại trà
33
A00, B00, D07, D90
19.0
Đại trà
34
B00
24.54
Đại trà
35
B00
23.6
Đại trà
36
B00
23.15
Đại trà
37
B00
23.75
Đại trà
39

Đại trà
41
B00, D07, D08
24.25
Đại trà
42
A00, B00
19.0
Đại trà
43
A00, B00
19.0
Đại trà
44
B00
19.0
Đại trà
45
B00
19.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Xét nghiệm máu, xét nghiệm sinh hóa máu, xét nghiệm nước tiểu, … là những loại xét nghiệm thường được thực hiện dễ dàng trong các đợt kiểm tra sức khỏe định kỳ, đáp ứng nhu cầu chẩn đoán nhanh và chính xác cho bệnh nhân. Để thực hiện các công việc này, đòi hỏi nguồn nhân lực chất lượng từ ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học. Trên đây là thông tin về điểm chuẩn của ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học tại một số trường đào tạo chất lượng và đáng tin cậy trên toàn quốc. Hi vọng các thí sinh có thể lựa chọn được môi trường học tập phù hợp với điểm số và nguyện vọng của mình!