Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đào tạo đại học chính quy năm 2022. Với phương thức xét tuyển tổng hợp, thí sinh cần đạt điểm kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức từ 650/1.200 điểm; Kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển 3 môn trở lên đạt từ 18/30 điểm; Kết quả học tập THPT (điểm học bạ), đạt từ 18/30 điểm (18 điểm là trung bình tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm học THPT của thí sinh). Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 75,99 điểm (ngành Khoa học máy tính) và điểm thấp nhất là 54.6 (ngành Kỹ thuật Tàu thuỷ, Kỹ thuật Hàng không). Hãy cùng Zunia tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể của các ngành đào tạo qua bài viết dưới đây nhé!
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 79.84 Đại trà
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 78.26 Đại trà
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 58.49 Đại trà
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 71.81 Đại trà
5 7510205 Kỹ thuật ô tô A00, A01 68.73 Đại trà
6 7520301 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 70.83 Đại trà
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 55.4 Đại trà
8 7580101 Kiến trúc A00, A01 59.36 Đại trà
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, A01 58.02 Đại trà
10 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, D07 55.36 Đại trà
11 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 65.17 Đại trà
12 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01 60.81 Đại trà
13 7520101 Cơ kỹ thuật A00, A01 60.65 Đại trà
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 60.46 Đại trà
15 7510221 Bảo dưỡng công nghiệp A00, A01 57.33 Đại trà
16 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 66.59 Đại trà
17 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 66.59 Đại trà
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 66.59 Đại trà
19 7520312 Kỹ thuật dệt A00, A01 57.3 Đại trà
20 7540205 Công nghệ may A00, A01 57.3 Đại trà
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 70.83 Đại trà
22 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 70.83 Đại trà
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 55.4 Đại trà
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 55.4 Đại trà
25 7580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển A00, A01 55.4 Đại trà
26 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 55.4 Đại trà
27 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00, A01 58.02 Đại trà
28 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 55.4 Đại trà
29 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00, A01 58.02 Đại trà
30 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 54.0 Đại trà
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 54.0 Đại trà
32 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 73.51 Đại trà
33 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01 73.51 Đại trà
34 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 59.94 Đại trà
35 7520120 Kỹ thuật hàng không A00, A01 59.94 Đại trà
1
A00, A01
79.84
Đại trà
2
A00, A01
78.26
Đại trà
3
A00, A01
58.49
Đại trà
4
A00, A01
71.81
Đại trà
5
A00, A01
68.73
Đại trà
6
A00, B00, D07
70.83
Đại trà
7
A00, A01
55.4
Đại trà
8
A00, A01
59.36
Đại trà
9
A00, A01
58.02
Đại trà
10
A00, A01, D07
55.36
Đại trà
11
A00, A01, D01, D07
65.17
Đại trà
12
A00, A01
60.81
Đại trà
13
A00, A01
60.65
Đại trà
14
A00, A01
60.46
Đại trà
15
A00, A01
57.33
Đại trà
16
A00, A01
66.59
Đại trà
17
A00, A01
66.59
Đại trà
18
A00, A01
66.59
Đại trà
19
A00, A01
57.3
Đại trà
20
A00, A01
57.3
Đại trà
21
A00, B00, D07
70.83
Đại trà
22
A00, B00, D07
70.83
Đại trà
23
A00, A01
55.4
Đại trà
24
A00, A01
55.4
Đại trà
25
A00, A01
55.4
Đại trà
26
A00, A01
55.4
Đại trà
27
A00, A01
58.02
Đại trà
28
A00, A01
55.4
Đại trà
29
A00, A01
58.02
Đại trà
30
A00, A01, B00, D07
54.0
Đại trà
31
A00, A01, B00, D07
54.0
Đại trà
32
A00, A01
73.51
Đại trà
33
A00, A01
73.51
Đại trà
34
A00, A01
59.94
Đại trà
35
A00, A01
59.94
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM dự kiến tuyển sinh 5.150 chỉ tiêu cho năm học 2023-2024 dựa trên 05 phương thức tuyển sinh như sau:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM;
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM;
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài;
- Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào CT Chuyển tiếp Quốc tế;
- Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí: kết quả thi ĐGNL, kết quả thi Tốt nghiệp THPT, điểm học THPT, năng lực khác.
Ngoài ra, thí sinh dự tuyển chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế (Úc/ New Zealand) phải đạt điều kiện tiếng Anh dự tuyển IELTS >= 4.5/ tương đương. Nếu chưa có, thí sinh cần tham gia bài thi DET và đạt từ 65 điểm trở lên.