Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022. Trong đó, dựa trên phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử có mức điểm chuẩn cao nhất là 25.35 điểm; và thấp nhất là 16 điểm với các ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ, Hạ tầng giao thông đô thị thông minh,… Dưới đây điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể của các ngành đào tạo mà bạn có thể tham khảo:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.85 | Đại trà |
| 2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.55 | Đại trà |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.15 | Đại trà |
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 24.07 | Đại trà |
| 5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 21.9 | Đại trà |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 23.1 | Đại trà |
| 7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
| 8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 22.65 | Đại trà |
| 9 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 22.7 | Đại trà |
| 10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
| 11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
| 12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 21.25 | Đại trà |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 23.09 | Đại trà |
| 14 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 24.12 | Đại trà |
| 15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 21.4 | Đại trà |
| 16 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00, A01, D01, D07 | 23.6 | Đại trà |
| 17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 21.1 | Đại trà |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|
Năm 2023, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải dự kiến tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu cho 17 ngành đào tạo dựa trên 05 phương thức xét tuyển sau:
- Xét tuyển thẳng;
- Xét học bạ kết hợp;
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023;
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
Bên cạnh đó, các thí sinh cần chú ý thông báo trên website của trường để cập nhật thông báo mới nhất về các mốc thời gian xét tuyển của từng phương thức tuyển sinh nhé!
- Xét tuyển thẳng;
- Xét học bạ kết hợp;
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023;
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
Bên cạnh đó, các thí sinh cần chú ý thông báo trên website của trường để cập nhật thông báo mới nhất về các mốc thời gian xét tuyển của từng phương thức tuyển sinh nhé!
TUYỂN SINH TRƯỜNG UTT
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 400 Học phí: 15.900.000 -
Tài chính – Ngân hàng
Chỉ tiêu: 240 Học phí: 15.900.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 465 Học phí: 15.900.000 -
Thương mại điện tử
Chỉ tiêu: 170 Học phí: 15.900.000 -
Hệ thống thông tin
Chỉ tiêu: 250 Học phí: 15.900.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN UTT
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân