Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM. Đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT ngành Dược học là 21 điểm, các ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu là 20 điểm. Kế đó là các ngành Hệ thống thông tin quản lý, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Thú y có điểm chuẩn là 19 điểm. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 17 - 18 điểm. Với phương thức Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM, điểm cao nhất là 900 điểm ở ngành Dược học; 800 điểm ở các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Digital Marketing; tất cả các ngành còn lại từ 650 - 750 điểm.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 21.0 Đại trà
2 7480202 An toàn thông tin A00, A01, C01, D01 18.0 Đại trà
3 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, C01, D01 17.0 Đại trà
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01 17.0 Đại trà
5 7510209 Robot & trí tuệ nhân tạo A00, A01, C01, D01 17.0 Đại trà
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C01, D01 18.0 Đại trà
7 7340206 Tài chính quốc tế A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
8 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 18.0 Đại trà
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 20.0 Đại trà
10 7340114 Digital Marketing A00, A01, C00, D01 19.0 Đại trà
11 7340115 Marketing A00, A01, C00, D01 20.0 Đại trà
12 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
15 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C00, D01 18.0 Đại trà
16 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 20.0 Đại trà
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
20 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
21 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
24 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
25 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C00, D01 19.0 Đại trà
27 7310401 Tâm lý học A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
28 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 18.0 Đại trà
29 7310206 Quan hệ quốc tế A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
30 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
32 7520141 Công nghệ ô tô điện A00, A01, C01, D01 19.0 Đại trà
33 7340116 Bất động sản A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
35 7340412 Quản trị sự kiện A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
37 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
38 7380109 Luật thương mại quốc tế A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
1
A00, A01, C01, D01
21.0
Đại trà
2
A00, A01, C01, D01
18.0
Đại trà
3
A00, A01, C01, D01
17.0
Đại trà
4
A00, A01, C01, D01
17.0
Đại trà
5
A00, A01, C01, D01
17.0
Đại trà
6
A00, A01, C01, D01
18.0
Đại trà
7
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
8
7340301
Kế toán
A00, A01, C01, D01
18.0
Đại trà
9
A00, A01, C00, D01
20.0
Đại trà
10
A00, A01, C00, D01
19.0
Đại trà
11
7340115
Marketing
A00, A01, C00, D01
20.0
Đại trà
12
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
13
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
14
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
15
A00, A01, C00, D01
18.0
Đại trà
16
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
17
A00, A01, C01, D01
20.0
Đại trà
18
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
19
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
20
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
21
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
22
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
23
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
24
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
25
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
26
A00, A01, C00, D01
19.0
Đại trà
27
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
28
A00, A01, C00, D01
18.0
Đại trà
29
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
30
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
31
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
32
A00, A01, C01, D01
19.0
Đại trà
33
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
34
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
35
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
36
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
37
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
38
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM dự kiến tuyển sinh 12.500 chỉ tiêu và áp dụng 4 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM;
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12;
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Trường nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Được biết, 59 ngành đào tạo được HUTECH tuyển sinh năm 2023 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Khoa học xã hội, Truyền thông - Nghệ thuật, Ngoại ngữ, Luật, Thể thao, Khoa học sức khỏe, Sinh học - Môi trường - Nông lâm, Kiến trúc - Mỹ thuật ứng dụng.