Theo công bố năm 2022 của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội, điểm chuẩn trúng tuyển dựa trên phương thức xét kết quả kì thi THPT dao động 27 - 28 điểm. Trong đó, ngành Đông phương học, Quan hệ công chúng khối C00 có mức điểm chuẩn cao nhất là 29,95. Kế tiếp, ngành Báo chí khối C00 là 29,9. Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển của từng ngành học như sau:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí A01, C00, D01, D04, D78 25.5 Đại trà
2 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, D04, D78 28.78 Đại trà
3 7310401 Tâm lý học A01, C00, D01, D04, D78 27.0 Đại trà
4 7310601 Quốc tế học A01, C00, D01, D04, D78 24.0 Đại trà
5 7229030 Văn học C00, D01, D04, D78 26.8 Đại trà
6 7310630 Việt Nam học C00, D01, D04, D78 26.0 Đại trà
7 7229010 Lịch sử C00, D01, D04, D78 27.0 Đại trà
8 7760101 Công tác xã hội A01, C00, D01, D04, D78 23.75 Đại trà
9 7340401 Khoa học quản lý A01, C00, D01, D04, D78 23.5 Đại trà
10 7810201 Quản trị khách sạn A01, D01, D78 25.0 Đại trà
11 7310201 Chính trị học A01, C00, D01, D04, D78 23.0 Đại trà
12 7310620 Đông Nam Á học A01, D01, D78 22.75 Đại trà
13 7310608 Đông phương học C00, D01, D04, D78 28.5 Đại trà
14 7310614 Hàn Quốc học A01, C00, D01, D02, D78 24.75 Đại trà
15 7220104 Hán Nôm C00, D01, D04, D78 25.75 Đại trà
16 7320303 Lưu trữ học A01, C00, D01, D04, D78 22.0 Đại trà
17 7229020 Ngôn ngữ học C00, D01, D04, D78 26.4 Đại trà
18 7310302 Nhân học A01, C00, D01, D04, D78 22.0 Đại trà
19 7310613 Nhật Bản học D01, D06, D78 25.5 Đại trà
20 7320205 Quản lý thông tin A01, C00, D01, D78 24.5 Đại trà
1
7320101
Báo chí
A01, C00, D01, D04, D78
25.5
Đại trà
2
C00, D01, D04, D78
28.78
Đại trà
3
A01, C00, D01, D04, D78
27.0
Đại trà
4
A01, C00, D01, D04, D78
24.0
Đại trà
5
7229030
Văn học
C00, D01, D04, D78
26.8
Đại trà
6
C00, D01, D04, D78
26.0
Đại trà
7
C00, D01, D04, D78
27.0
Đại trà
8
A01, C00, D01, D04, D78
23.75
Đại trà
9
A01, C00, D01, D04, D78
23.5
Đại trà
10
A01, D01, D78
25.0
Đại trà
11
A01, C00, D01, D04, D78
23.0
Đại trà
12
A01, D01, D78
22.75
Đại trà
13
C00, D01, D04, D78
28.5
Đại trà
14
A01, C00, D01, D02, D78
24.75
Đại trà
15
7220104
Hán Nôm
C00, D01, D04, D78
25.75
Đại trà
16
A01, C00, D01, D04, D78
22.0
Đại trà
17
C00, D01, D04, D78
26.4
Đại trà
18
A01, C00, D01, D04, D78
22.0
Đại trà
19
D01, D06, D78
25.5
Đại trà
20
A01, C00, D01, D78
24.5
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Dựa trên Đề án tuyển sinh năm 2023 của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội, Trường dự kiến tuyển sinh 2000 chỉ tiêu đại học chính quy với 27 ngành/chương trình đào tạo trên phạm vi cả nước và quốc tế dựa trên 05 phương thức bao gồm:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT;
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;
- Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT);
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Lưu ý, thời gian nhận đăng ký xét tuyển đối với các phương thức là từ 17h00 ngày 22/5/2023 đến 17h00 ngày 30/6/2023.