Học phí trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM, mức học phí dự kiến năm 2023-2024 đối với sinh viên chính quy đào tạo tại Trường thấp nhất ở mức khoảng 30.000.000 VNĐ/năm học/sinh viên . Học phí chương trình chuyển tiếp quốc tế cao nhất khoảng 80.000.000 VNĐ/năm học/sinh viên khi học tập trong nước và hơn 800.000.000 VNĐ/năm học/sinh viên khi học ở trường đối tác nước ngoài. Hãy cùng Zunia tham khảo mức học phí cụ thể của từng ngành qua bài viết dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
3 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
5 | 7510205 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
6 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 30.000.000 | Đại trà |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
8 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
10 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, D07 | 30.000.000 | Đại trà |
11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 30.000.000 | Đại trà |
12 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
13 | 7520101 | Cơ kỹ thuật | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
15 | 7510221 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
16 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
17 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
19 | 7520312 | Kỹ thuật dệt | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
20 | 7540205 | Công nghệ may | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 30.000.000 | Đại trà |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 30.000.000 | Đại trà |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
25 | 7580203 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
26 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
27 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
28 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
29 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
30 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 30.000.000 | Đại trà |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 30.000.000 | Đại trà |
32 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
33 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
34 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
35 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00, A01 | 30.000.000 | Đại trà |
Bên cạnh những thông tin tham khảo về mức học phí trên, theo dự kiến về mức học phí năm 2023, sinh viên sẽ phải đóng từ 15.000.000 VNĐ/năm học/sinh viên đại trà; 39.000.000 VNĐ/năm học/sinh viên Chương trình tiên tiến; 30.000.000 VNĐ/năm học/sinh viên CLC tăng cường tiếng Nhật. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
TUYỂN SINH TRƯỜNG HCMUT
-
Khoa học máy tính
Chỉ tiêu: 240 Học phí: 30.000.000 -
Kỹ thuật máy tính
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 30.000.000 -
Kỹ thuật cơ khí
Chỉ tiêu: 300 Học phí: 30.000.000 -
Kỹ thuật cơ điện tử
Chỉ tiêu: 105 Học phí: 30.000.000 -
Kỹ thuật ô tô
Chỉ tiêu: 90 Học phí: 30.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN HCMUT
HỌC PHÍ TRƯỜNG
-
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Học phí trường Đại học Hoa Sen
-
Học phí trường Đại học Hồng Bàng
-
Học phí trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Học phí trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương
-
Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Học phí trường Đại học Duy Tân