Trường Đại học Công nghệ TP.HCM vừa công bố đề án tuyển sinh 2023 bao gồm học phí của khóa tuyển sinh 2023 – 2024. Học phí của Trường được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và phụ thuộc vào tổng số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ. Theo đó, học phí ngành Dược học bình quân dự kiến khoảng 6 triệu đồng – 6 triệu đồng /tháng, tương đương khoảng 18 triệu đồng - 20 triệu đồng /học kỳ; Các ngành khác học phí bình quân dự kiến từ 5,3 triệu đồng – 6 triệu đồng /tháng, tương đương khoảng 16 triệu đồng – 18 triệu đồng /học kỳ. Học phí các ngành được tài trợ Học bổng Doanh nghiệp bình quân khoảng 11-12 triệu đồng/học kỳ. Đối với hệ Đại học đặc thù, mức học phí bình quân dao động từ 18 – 23 triệu đồng /học kỳ.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
2 7480202 An toàn thông tin A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
3 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
5 7510209 Robot & trí tuệ nhân tạo A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
7 7340206 Tài chính quốc tế A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
8 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
10 7340114 Digital Marketing A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
11 7340115 Marketing A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
12 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
15 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
16 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
20 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
21 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
24 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
25 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
27 7310401 Tâm lý học A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
28 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
29 7310206 Quan hệ quốc tế A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
30 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
32 7520141 Công nghệ ô tô điện A00, A01, C01, D01 17.000.000 Đại trà
33 7340116 Bất động sản A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
35 7340412 Quản trị sự kiện A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
37 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
38 7380109 Luật thương mại quốc tế A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
1
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
2
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
3
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
4
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
5
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
6
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
7
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
8
7340301
Kế toán
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
9
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
10
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
11
7340115
Marketing
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
12
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
13
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
14
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
15
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
16
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
17
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
18
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
19
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
20
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
21
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
22
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
23
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
24
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
25
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
26
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
27
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
28
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
29
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
30
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
31
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
32
A00, A01, C01, D01
17.000.000
Đại trà
33
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
34
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
35
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
36
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
37
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
38
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
Theo thông báo của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM đơn giá học phí/1 tín chỉ bên trên sẽ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/ năm. Đối với sinh viên khoá 2023, chính sách học bổng của HUTECH bao gồm: Học bổng “Tự hào sinh viên HUTECH”, Học bổng Giáo dục, Học bổng Doanh nghiệp, Học bổng Tài năng Tân sinh viên, Học bổng Tiếp sức, Học bổng Thủ khoa đầu vào, các học bổng tài trợ của doanh nghiệp, trường đại học đối tác,… với nhiều giá trị học bổng đa dạng.