Trong các đợt tuyển sinh những năm gần đây cho thấy, ngành nông - lâm - ngư đang nhận được sự quan tâm đặc biệt. Lý do là bởi nhóm ngành này, nhất là Chăn nuôi - Thú y sở hữu rất nhiều cơ hội việc làm từ khi được Nhà nước tập trung đầu tư với quy mô lớn. Tuy nhiên, vấn đề được các thí sinh quan tâm hàng đầu khi lựa chọn ngành học này chính là điểm chuẩn của các trường. Hiểu được điều đó, Zunia đã tổng hợp thông tin điểm chuẩn của các trường đào tạo nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y qua bài viết dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 6620118 CĐ Cộng đồng Kon Tum B02 Đại trà
2 7640101 Đại học Đông Đô A00, A01, B00, D01 15 Đại trà
3 7640101 Đại học Kinh tế Nghệ An A00, A01, B00, D01 18.0 Đại trà
4 6620120 CĐ Bách Khoa Tây Nguyên A00, B00 Đại trà
5 7640101 Đại học Tây Nguyên A00, A02, B00, D07 15 Đại trà
6 7640101 ĐH Nông Lâm Bắc Giang A00, A01, B00, D01 15 Đại trà
7 7620105 ĐH Nông Lâm Bắc Giang A00, A01, B00, D01 15 Đại trà
8 7620105 Đại học An Giang A00, B00, C15, D08 16 Đại trà
9 7640101 Học viện Nông nghiệp VN A00, A01, B00, D01 19.0 Đại trà
10 6640203 Cao đẳng Sài Gòn Gia Định Đại trà
11 7620105 Đại học Bạc Liêu A00, B00, D07, D90 15.0 Đại trà
12 7640101 Đại học Trà Vinh A02, B00, B08, D90 15.0 Đại trà
13 6640201 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây Đại trà
14 6620119 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây Đại trà
15 6620120 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật CT Đại trà
16 7640101 Đại học Hà Tĩnh A00, A09, B00, D07 15.0 Đại trà
17 5620120 CĐ Bách Khoa Tây Nguyên Đại trà
18 7620105 ĐH Nông Lâm Thái Nguyên A00, B00, C02, D01 15.0 Đại trà
19 7640101 Đại học Lâm nghiệp A00, A16, B00, B08 15.0 Đại trà
20 7620105 Đại học Nông Lâm HCM A00, B00, D07, D08 16.0 Đại trà
1
B02

Đại trà
2
7640101
Thú y
A00, A01, B00, D01
15
Đại trà
3
A00, A01, B00, D01
18.0
Đại trà
4
A00, B00

Đại trà
5
7640101
Thú y
A00, A02, B00, D07
15
Đại trà
6
7640101
Thú y
A00, A01, B00, D01
15
Đại trà
7
A00, A01, B00, D01
15
Đại trà
8
A00, B00, C15, D08
16
Đại trà
9
7640101
Thú y
A00, A01, B00, D01
19.0
Đại trà
10
6640203
Thú y

Đại trà
11
A00, B00, D07, D90
15.0
Đại trà
12
7640101
Thú y
A02, B00, B08, D90
15.0
Đại trà
13

Đại trà
14

Đại trà
15

Đại trà
16
7640101
Thú y
A00, A09, B00, D07
15.0
Đại trà
18
A00, B00, C02, D01
15.0
Đại trà
19
7640101
Thú y
A00, A16, B00, B08
15.0
Đại trà
20
A00, B00, D07, D08
16.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Ngành Chăn nuôi - Thú y là ngành học đóng vai trò rất lớn cho xã hội, góp phần chăm sóc, bảo vệ cho các vật nuôi bằng hiểu biết về chuyên môn, luật pháp, thị trường thức ăn chăn nuôi và thuốc thú y. Vì vậy, Zunia hi vọng rằng những thông tin về điểm chuẩn của nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y trên đây sẽ giúp các bạn thí sinh có thêm thông tin về ngành học này. Từ đó, các bạn có thể định hướng nghề nghiệp, cân nhắc lựa chọn môi trường học tập phù hợp với năng lực của bản thân.