Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng là nhóm ngành học liên quan trực tiếp đến việc tư vấn, thiết kế, tổ chức thi công, quản lý giám sát và nghiệm thu các công trình xây dựng dân dụng, công trình xây dựng công nghiệp. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng bao gồm các ngành sau đây: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng và Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng. Nhằm mục đích cung cấp thêm thông tin cho các bạn thí sinh đang trong quá trình tìm hiểu ngành học này, Zunia xin giới thiệu danh sách điểm chuẩn, tổ hợp xét tuyển của một số trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng uy tín trên cả nước.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510103 ĐH Kinh tế CN Long An A00, A02, C01, D84 15 Đại trà
2 6510104 Cao đẳng Xây dựng HCM A00, A01, D01, D07 Đại trà
3 6510102 Cao đẳng Xây dựng HCM A00, A01, D01, D07 Đại trà
4 6510103 Cao đẳng GTVT HCM A00, A16, D01, D96 Đại trà
5 7510102 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
6 7510105 Đại học Kiến trúc Hà Nội A00, A01, D01, D07 21.75 Đại trà
7 7510103 ĐH Công nghệ - ĐHQG HN A00, A01 23.1 Đại trà
8 7510103 ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng A00, A01, C01, D01 15.0 Đại trà
9 7510104 ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng A00, A01, C01, D01 15.35 Đại trà
10 7510102V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 23.65 Đại trà
11 7510102 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh A00, A09, C01, D01 15 Đại trà
12 7510106V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 21.0 Đại trà
13 6510103 Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội Đại trà
14 7510102 Đại học Trà Vinh A00, A01, C01, D01 15.0 Đại trà
15 7510102 Đại học Điện lực A00, A01, D01, D07 20.5 Đại trà
16 7510103 Đại học Kiên Giang A00, A01, D01, D07 14.0 Đại trà
17 7510103 ĐH Công nghiệp Việt-Hung A00, A01, C01, D01 15.0 Đại trà
18 7510102 Đại học Lạc Hồng A00, A01, V00, D01 15.15 Đại trà
19 7510102 Đại học Duy Tân A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
20 7510105 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 55.4 Đại trà
21 7510104 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
22 7510102A ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 23.65 Đại trà
1
A00, A02, C01, D84
15
Đại trà
2
A00, A01, D01, D07

Đại trà
3
A00, A01, D01, D07

Đại trà
4
A00, A16, D01, D96

Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
6
A00, A01, D01, D07
21.75
Đại trà
7
A00, A01
23.1
Đại trà
8
A00, A01, C01, D01
15.0
Đại trà
9
A00, A01, C01, D01
15.35
Đại trà
11
A00, A09, C01, D01
15
Đại trà
14
A00, A01, C01, D01
15.0
Đại trà
15
A00, A01, D01, D07
20.5
Đại trà
16
A00, A01, D01, D07
14.0
Đại trà
17
A00, A01, C01, D01
15.0
Đại trà
18
A00, A01, V00, D01
15.15
Đại trà
19
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
20
A00, A01
55.4
Đại trà
21
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Để thực hiện mục tiêu công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đóng vai trò quan trọng và nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng cũng không nằm ngoài xu hướng đó. Trên đây là thông tin về điểm chuẩn của các ngành học này tại một số trường đào tạo chất lượng và đáng tin cậy trên toàn quốc. Hi vọng các bạn thí sinh có thể lựa chọn được môi trường học tập phù hợp với điểm số và nguyện vọng của mình!