Cùng với sự bùng nổ của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, ngành Nông nghiệp nước ta đang chuyển mình mạnh mẽ, được quan tâm, đầu tư, gắn với các bước tiến đột phá của khoa học và công nghệ. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực Công nghệ Nông nghiệp. Vậy, điểm chuẩn của một số trường đào tạo ngành Nông nghiệp là bao nhiêu? Zunia sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên qua bài viết dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 6620131 CĐ Cộng đồng Kon Tum B03 Đại trà
2 7620118 ĐH Công nghệ - ĐHQG HN A00, A01, B00 22.0 Đại trà
3 7620118 Đại học Kinh tế Nghệ An A00, A01, B00, D01 19.0 Đại trà
4 7620112 ĐH Nông Lâm Bắc Giang A01, A01, B00, D01 15 Đại trà
5 7620112 Đại học An Giang A00, B00, C15, D01 19.7 Đại trà
6 7620116 Đại học An Giang A00, B00, C00, D01 17.9 Đại trà
7 7620112 Đại học Bạc Liêu A00, B00, D07, D90 15.0 Đại trà
8 7620109 Đại học Tây Bắc A02, B00, B04, D08 15.0 Đại trà
9 6620109 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây Đại trà
10 6620125 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây Đại trà
11 6620116 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật CT Đại trà
12 7620110 Đại học Hà Tĩnh A00, B00, B03, D07 15.0 Đại trà
13 7620115 Đại học Hà Tĩnh A00, C14, C20, D01 15.0 Đại trà
14 7620101 Đại học Phú Yên A00, B00, D07, D08 Đại trà
15 7620112 Đại học Quảng Nam A02, B00, D08, D13 14.0 Đại trà
16 7620115 ĐH Nông Lâm Thái Nguyên A00, B00, C02 15.0 Đại trà
17 7620110 ĐH Nông Lâm Thái Nguyên A00, B00, B02, C02 15.0 Đại trà
18 7620110 Đại học Lâm nghiệp A00, A16, B00, D01 15.0 Đại trà
19 7620109 Đại học Đồng Tháp A00, B00, D07, D08 15.0 Đại trà
20 7620109 Đại học Nông Lâm HCM A00, B00, D07, D08 17.0 Đại trà
21 7620115 Đại học Kinh tế Quốc dân A00, A01, B00, D01 26.2 Đại trà
22 7620114 Đại học Kinh tế Quốc dân A00, A01, B00, D01 26.6 Đại trà
1
B03

Đại trà
2
A00, A01, B00
22.0
Đại trà
3
A00, A01, B00, D01
19.0
Đại trà
4
A01, A01, B00, D01
15
Đại trà
5
A00, B00, C15, D01
19.7
Đại trà
6
A00, B00, C00, D01
17.9
Đại trà
7
A00, B00, D07, D90
15.0
Đại trà
8
A02, B00, B04, D08
15.0
Đại trà
9

Đại trà
11

Đại trà
12
A00, B00, B03, D07
15.0
Đại trà
13
A00, C14, C20, D01
15.0
Đại trà
14
A00, B00, D07, D08

Đại trà
15
A02, B00, D08, D13
14.0
Đại trà
16
A00, B00, C02
15.0
Đại trà
17
A00, B00, B02, C02
15.0
Đại trà
18
A00, A16, B00, D01
15.0
Đại trà
19
A00, B00, D07, D08
15.0
Đại trà
20
A00, B00, D07, D08
17.0
Đại trà
21
A00, A01, B00, D01
26.2
Đại trà
22
A00, A01, B00, D01
26.6
Đại trà
Đánh giá năng lực
Với thông tin về điểm chuẩn của một số trường đại học, cao đẳng đào tạo ngành Nông nghiệp mà Zunia tổng hợp trên đây, hi vọng các bạn thí sinh đã có thêm thông tin về ngành học đầy triển vọng này và có thể tìm được môi trường học tập phù hợp với năng lực và nguyện vọng của bản thân!