Điểm chuẩn ngành Quản lý tài nguyên và môi trường của các trường ĐH-CĐ
Những thay đổi về khí hậu và môi trường sống của chúng ta đang diễn ra theo chiều hướng khá nghiêm trọng. Nếu bạn luôn đau đáu câu hỏi “Chúng ta có thể làm gì cho hành tinh này?” thì còn thời điểm nào tốt hơn bây giờ để bắt đầu bảo vệ môi trường và tạo ra sự khác biệt. Theo đuổi ngành Quản lý tài nguyên và môi trường là chọn một tương lai xanh hơn cho chính bạn và các thế hệ sau. Tuy nhiên, vấn đề được các thí sinh quan tâm hàng đầu khi lựa chọn ngành học này chính là điểm chuẩn của các trường. Hiểu được điều đó, Zunia đã tổng hợp thông tin điểm chuẩn của các trường đào tạo ngành Quản lý tài nguyên và môi trường qua bài viết dưới đây.
| STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7850101 | ĐH Khoa học Tự nhiên HCM | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | Đại trà |
| 2 | 7850103 | ĐH Khoa học Tự nhiên HN | A00, A01, B00, D10 | 20.9 | Đại trà |
| 3 | 7850101 | ĐH Khoa học Tự nhiên HN | A00, A01, B00, D07 | 21 | Đại trà |
| 4 | 7850103 | Đại học Kinh tế Nghệ An | A00, A01, B00, D01 | 19.0 | Đại trà |
| 5 | 7850101 | Đại học Hạ Long | A00, B00, D01, D10 | 15 | Đại trà |
| 6 | 7850103 | Đại học Nam Cần Thơ | A00, A02, B00, C08 | 16 | Đại trà |
| 7 | 7850101 | ĐH Nông Lâm Bắc Giang | A00, A01, B00, D01 | 15.0 | Đại trà |
| 8 | 7850103 | ĐH Nông Lâm Bắc Giang | A00, A01, B00, D01 | 15.0 | Đại trà |
| 9 | 6850102 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | Đại trà | ||
| 10 | 7850101 | Đại học Mỏ - Địa chất | A00, B00, C04, D01 | 17.0 | Đại trà |
| 11 | 7850101 | Đại học Công Thương HCM | A00, A01, B00, D07 | 16.0 | Đại trà |
| 12 | 7850101 | ĐH Khoa học Thái Nguyên | A00, B00, C14, D01 | 15.0 | Đại trà |
| 13 | 7850101 | Đại học Duy Tân | A00, A16, B00, C15 | 14.0 | Đại trà |
| 14 | 7850101 | Đại học Bách Khoa HCM | A00, A01, B00, D07 | 54.0 | Đại trà |
| 15 | 7850101 | Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, B00, D90 | 15.0 | Đại trà |
| 16 | 7850103 | Đại học Đồng Tháp | A00, A01, B00, D07 | 15.0 | Đại trà |
| 17 | 7850101 | Đại học Kinh tế Quốc dân | A00, A01, D01, D07 | 26.4 | Đại trà |
| 18 | 7850103 | Đại học Kinh tế Quốc dân | A00, A01, D01, D07 | 26.55 | Đại trà |
| 19 | 7850102 | Đại học Kinh tế Quốc dân | A00, A01, B00, D01 | 26.35 | Đại trà |
Đánh giá năng lực
Quản lý tài nguyên và môi trường là ngành học đang được các trường đại học quan tâm và chú trọng đào tạo. Trong điều kiện khí hậu đang biến đổi khó lường như ngày này thì ngành Quản lý tài nguyên và môi trường càng thu hút đông đảo thí sinh theo học. Vì vậy, Zunia hi vọng rằng những thông tin về điểm chuẩn của ngành Quản lý tài nguyên và môi trường trên đây sẽ giúp các bạn thí sinh có thêm thông tin về ngành học này. Từ đó, các bạn có thể định hướng nghề nghiệp, cân nhắc lựa chọn môi trường học tập phù hợp với năng lực của bản thân.
TUYỂN SINH
-
Quản lý tài nguyên và môi trường
ĐH Khoa học Tự nhiên HCM
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 24.900.000 -
Quản lý đất đai
ĐH Khoa học Tự nhiên HN
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 25.000.000 -
Quản lý tài nguyên và môi trường
ĐH Khoa học Tự nhiên HN
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 25.000.000 -
Quản lý đất đai
Đại học Kinh tế Nghệ An
Chỉ tiêu: 30 Học phí: 9.000.000 -
Quản lý tài nguyên và môi trường
Đại học Hạ Long
Chỉ tiêu: 30 Học phí: 9.400.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN
ĐIỂM CHUẨN NGÀNH
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kế toán của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bất động sản của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bảo hiểm của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kiểm toán của các trường ĐH-CĐ