Điểm chuẩn ngành Y đa khoa của các trường ĐH-CĐ
Y đa khoa là ngành học dành cho những bạn thí sinh có ước mơ trở thành bác sĩ và đóng góp vào sự nghiệp chăm sóc sức khỏe cộng đồng của ngành y tế. Điểm chuẩn luôn là yếu tố mà các bạn thí sinh đặc biệt quan tâm trong quá trình chọn trường, chọn ngành ở môi trường đại học, cao đẳng. Đặc biệt đối với ngành Y đa khoa, ngành học dành cho những bạn có học lực tốt với mức điểm chuẩn mang tính cạnh tranh rất cao. Để có thêm thông tin về mức điểm xét tuyển của ngành Y đa khoa, Zunia xin mời các bạn thí sinh cùng theo dõi nội dung dưới đây.
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Đại học Tân Tạo | A02, B00, B03, B08 | 22.5 | Đại trà |
2 | 7720101 | Đại học Y khoa Vinh | B00 | 24 | Đại trà |
3 | 7720101 | Đại học Đại Nam | A00, A01, B00, B08 | 22.5 | Đại trà |
4 | 7720101 | ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột | A00, A02, B00, B08 | 23 | Đại trà |
5 | 7720101 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | A00, B00, D07, D90 | 22.5 | Đại trà |
6 | 7720101 | Đại học Phan Châu Trinh | A00, B00, D08, D90 | 22.5 | Đại trà |
7 | 7720101 | Đại học Nam Cần Thơ | A02, B00, D07, D08 | 22,5 | Đại trà |
8 | 7720101 | Đại học Tây Nguyên | B00 | 24.8 | Đại trà |
9 | 7720101 | Đại học Nguyễn Tất Thành | B00 | 23.0 | Đại trà |
10 | 7720101 | Đại học Y Dược HCM | B00 | 27.55 | Đại trà |
11 | 7720101 | ĐH Kỹ thuật Y - Dược ĐN | A00, B00, B08, D07 | 25.55 | Đại trà |
12 | 7720101 | Đại học Y Dược Cần Thơ | B00 | 25.6 | Đại trà |
13 | 7720101 | Đại học Phenikaa | A00, B00, B08, D07 | 22.5 | Đại trà |
14 | 5720101 | TC Bách Khoa Sài Gòn | Đại trà | ||
15 | 7720101 | ĐH Y Dược - ĐHQG Hà Nội | B00 | 26.75 | Đại trà |
16 | 7720101 | Đại học Y Dược Hải Phòng | A00, B00 | 25.6 | Đại trà |
17 | 7720101 | Đại học Y Hà Nội | B00 | 27.73 | Đại trà |
18 | 7720101 | Đại học Y Dược Thái Bình | B00, D07, D08 | 26.3 | Đại trà |
19 | 7720101 | Khoa Y – ĐHQG TP.HCM | B00 | 26.45 | Đại trà |
20 | 7720101 | CĐ Bách Khoa Tây Nguyên | Đại trà | ||
21 | 7720101 | HV Y Dược học cổ truyền VN | B00 | 25.05 | Đại trà |
22 | 7720101 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | B00 | 25.9 | Đại trà |
23 | 7720101 | ĐH Y - Dược Thái Nguyên | B00, D07, D08 | 26.0 | Đại trà |
24 | 7720101 | Đại học Duy Tân | A16, B00, D08, D90 | 22.5 | Đại trà |
25 | 7720101 | ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | B00 | 24.50 | Đại trà |
26 | 7720101 | Đại học Võ Trường Toản | B00, A02, B03, D08 | 22.0 | Đại trà |
Đánh giá năng lực
Ngành Y đa khoa luôn là ngành học thu hút rất nhiều sự quan tâm từ phía các bạn thí sinh và phụ huynh trong giai đoạn chọn trường, chọn ngành. Trên đây là danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo ngành Y đa khoa, tin rằng các bạn thí sinh đã có thêm thông tin về điểm chuẩn để từ đó có chiến lược chọn trường đúng đắn, gia tăng cơ hội đỗ vào trường có chất lượng đào tạo tốt!
TUYỂN SINH
-
Y khoa
Đại học Tân Tạo
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 150.000.000 -
Y đa khoa
Đại học Y khoa Vinh
Chỉ tiêu: 400 Học phí: 23.000.000 -
Y khoa
Đại học Đại Nam
Chỉ tiêu: 300 Học phí: 64.000.000 -
Y khoa
ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột
Chỉ tiêu: 265 Học phí: 50.000.000 -
Y khoa
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Chỉ tiêu: 240 Học phí: 180.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN
ĐIỂM CHUẨN NGÀNH
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kế toán của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bất động sản của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bảo hiểm của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kiểm toán của các trường ĐH-CĐ